tatarabuelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tatarabuelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tatarabuelo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tatarabuelo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cụ ông, kỵ, ông cố, kị, cụ bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tatarabuelo
cụ ông(great-grandfather) |
kỵ(great-great-grandfather) |
ông cố(great-grandfather) |
kị
|
cụ bà
|
Xem thêm ví dụ
Leí un artículo entretenido sobre alguien que recreaba la Guerra Civil quien dijo que su tatarabuelo asesinó a un soldado yanqui con sus propias manos. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Me relató cómo la firmeza de carácter de su tatarabuelo había bendecido a su familia y a cientos de personas de su posteridad. Ông đã kể lại quyết định về cá tính của tổ phụ ông đã ban phước cho gia đình ông và hằng trăm con cháu của ông như thế nào. |
La lectura sincera y objetiva del Libro de Mormón llevará a cualquier persona a la misma conclusión que llegó mi tatarabuelo, es decir: “El diablo no pudo haberlo escrito; debe ser de Dios”. Việc chân thành đọc Sách Mặc Môn với đầu óc cởi mở, không hề định kiến, sẽ khiến một người kết luận giống như ông tổ của tôi, là: “Quỷ dữ không thể nào viết quyển sách đó được—sách đó phải là từ Thượng Đế.” |
Eyring, Primer consejero de la Primera Presidencia, dijo que él debe mucha de su felicidad a un tatarabuelo que se unió a la Iglesia, sirvió fielmente y permaneció firme hasta el fin, dejando a su familia un legado de esperanza (pág. 22). Eyring, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, nói rằng ông được hạnh phúc là nhờ vào ông cố của ông đã gia nhập Giáo Hội, phục vụ trung tín, và vẫn luôn luôn kiên quyết đến cùng, và để lại cho gia đình ông một di sản về niềm hy vọng (trang 22). |
Mi tatarabuela, Charlotte Gailey Clark, fue una de las últimas 295 personas que recibieron sus convenios en el Templo de Nauvoo, antes de comenzar el gran éxodo hacia el Oeste. Bà cố ngoại của tôi, Charlotte Gailey Clark, là một trong số 295 người cuối cùng nhận được các giao ước của mình trong Đền Thờ Nauvoo trước khi bắt đầu chuyến di cư về miền Tây. |
Cuando mi tatarabuelo, Rupert Everett Tercero... fue el primer gobernador de la colonia India... también dirigió una banda de monos. Khi- rất lớn của tôi, ông nội, Rupert Everett thứ ba, đã trở thành thống đốc đầu tiên của thuộc địa Ấn Độ, ông cũng đã vào một ban nhạc của khỉ con vật cưng. |
Perdón por manchar el nombre de tu tatarabuelo. Xin lỗi vì đã bôi nhọ thanh danh cha của ông cố cậu. |
La respuesta puede expresarse con las palabras de mi tatarabuelo. Câu trả lời có thể được đưa ra bằng chính lời của ông cụ tổ của tôi. |
Antes de que se finalizara la casa, Mary dio a luz a su segundo hijo, Thomas Whitton Williams, (3) el tatarabuelo de mi padre. Ngay trước khi ngôi nhà hoàn thành, bà nội tổ Mary sanh người con thứ hai là Thomas Whitton (3) Williams, tổ tiên trực hệ của tôi. |
Robert Taylor Burton, uno de mis tatarabuelos, fue una de las personas a las que Brigham Young pidió que fueran y rescataran a esos queridos y desesperados santos. Robert Taylor Burton, ông tổ của tôi, là một trong những người mà Brigham Young yêu cầu đi cứu giúp Các Thánh Hữu yêu quý và tuyệt vọng đó. |
Sentí gozo al hacer participar a mi hija de dos años, que aprendió a reconocer las fotos de su tatarabuelo y de su cuarta abuela, y a llamarlos por su nombre. Tôi cảm thấy vui mừng khi có sự tham gia của đứa con hai tuổi của tôi. Nó học cách nhận ra hình của ông cố của nó và bà tổ của nó, và gọi đúng tên của họ. |
El primer asesinato de una madre por un hijo fue el de mi tatara-tatara-tatara-tatara-tatara-tatarabuelo. Vụ ám sát đầu tiên là người mẹ bị con trai giết, đó là cụ cố nội của tôi. |
La robótica ha sido una pasión en mi familia, desde que mi tátara-tátara-tátara tatarabuelo fundó esta compañía. Công nghệ rô bốt đã là một niềm đam mê của gia đình tôi từ khi ông tổ tôi thành lập công ty này. |
Este insólito hecho ha inducido a la mayoría de los comentaristas a concluir que su tatarabuelo fue el fiel rey Ezequías. Điều này rất khác thường đến nỗi phần đông các nhà bình luận nhận diện tổ tiên bốn đời của ông là vị vua trung thành Ê-xê-chia. |
Una noche, después de meditar en el cambio inminente, soñé con mi tatarabuelo Joseph Skeen. Một đêm nọ, sau khi suy ngẫm về sự thay đổi sắp tới, tôi nằm mơ thấy ông tổ nội Joseph Skeen của tôi. |
Esto es Suecia, 1830, cuando mi tatarabuela nació. Đây là Thụy Điển, năm 1830, khi bà sơ của tôi chào đời. |
Tampoco conoció a su tatarabuela —la madre de Boaz—, una mujer de la que tal vez hayas oído hablar. Có thể con biết tên của mẹ Bô-ô, tức là cụ cố của Đa-vít. |
Mi tatarabuelo peleó en la guerra entre los estados. Ông của ông tôi đã chiến đấu trong cuộc chiến giữa các tiểu bang. |
(110) Al meditar sobre una asignación que su tatarabuelo recibió del profeta José Smith, Carl B. (110) Trong khi suy ngẫm về một công việc chỉ định mà ông tổ ngoại của ông đã nhận được từ Tiên Tri Joseph Smith, Carl B. |
Se enteró de que su tatarabuela había dejado su amada tierra natal, había atravesado el océano y cruzado las praderas para unirse a los santos. Em tìm hiểu về bà cố tổ của mình đã rời quê hương yêu dấu, đi tàu vượt đại dương, và vượt qua các vùng đồng bằng để được ở với Các Thánh Hữu. |
Yo también he leído cada página del Libro de Mormón, una y otra vez; y expreso mi solemne testimonio, al igual que mi tatarabuelo, que es de Dios. Tôi cũng đã nhiều lần đọc mỗi trang Sách Mặc Môn, và giống như ông tổ của mình, tôi long trọng làm chứng rằng sách ấy là từ Thượng Đế. |
Empecé a pensar en mi padre y mi abuelo y en mi tatarabuelo, y me di cuenta de que teniendo todos estos Teds fluyendo por mi sangre - (Risas) - éste tenía que ser mi elemento. Tôi bắt đầu nghĩ về bố và ông nội và cụ nội của tôi và tôi nhận ra mình đã có tất cả những điều này chảy trong máu mình -- (Tiếng cười) -- và tôi phải -- cho rằng đó là một nguyên tố tạo nên bản thân mình. |
Algunos de ellos eran como mi tatarabuelo Ephraim K. Một số người này cũng giống như ông sơ của tôi là Ephraim K. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tatarabuelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tatarabuelo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.