так как trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ так как trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ так как trong Tiếng Nga.
Từ так как trong Tiếng Nga có các nghĩa là tại vì, vì, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ так как
tại vìconjunction так как пассажирские сверхзвуковые самолёты tại vì máy bay hàng không siêu âm thương mại |
vìconjunction Я не хотел говорить тебе, так как знал, что ты расстроишься. Anh không muốn nói với em vì anh biết sẽ làm em buồn. |
bởi vìconjunction Мне он хорошо знаком, так как я была одним из пяти членов экипажа. Tôi biết rõ bởi vì tôi đã từng là một trong năm thành viên trên tàu. |
Xem thêm ví dụ
Сегодня вы играли так, как я всегда и просил. Các em đã chơi một trận đấu đúng như những gì tôi hay yêu cầu. |
Судите сами: храм, который видел Иезекииль, не могли построить так, как он описан в видении. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
Исполнятся ли обещанные благословения, если мы будем продолжать жить так, как живем сейчас? Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không? |
И конечно, эти протезы были спроектированы, чтобы ходить только по идеальным поверхностям, таким как тротуары или дороги. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Можно блокировать объявления общих категорий, таких как "Одежда", "Интернет", "Недвижимость" и "Транспортные средства". Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Так как полицейским было трудно понять нашу позицию нейтралитета в военное время, меня подробно допросили об этом. Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta. |
А никто не любит поэзию так, как русские. Và không có ai yêu thơ như người Nga. |
В списке типов можно выполнять фильтрацию по любому сочетанию типов, таких как ключевые слова, темы и расширения. Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
Это позволит автоматическим методам назначения ставок (таким как интеллектуальное назначения ставок) обеспечить максимальную эффективность кампании. Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
Блин, я схожу с ума, так как хочу пойти на свидание с О Ха Ни! Tôi phát điên vì muốn đi chơi với Oh Ha Ni |
Функции (такие как NOW() или TODAY()) возвращают переменные результаты, что препятствует кешированию запросов, ускоряющему их обработку. Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn. |
Вот почему я предлагаю вам измениться, преодолеть ваши трудности и стать таким, каким видит вас Господь». Vì vậy, tôi mời anh/chị hãy thay đổi những gì khó khăn đối với anh/chị và trở thành con người mà Chúa muốn anh/chị trở thành.” |
Так как «вышний Иерусалим» — мать помазанных христиан, собрание помазанников можно назвать современной «дочерью Сиона»*. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Что он родится таким, как я Con sinh ra giống anh |
Вполне возможно, что Авраам общался с сыном Ноя Симом, так как их жизни пересекались на протяжении 150 лет. Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem. |
Когда дело касается серьезных вопросов, жизненно важно принимать мудрые решения, так как от этого зависит наше счастье. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
Чтобы я сделал все так, как надо. Ba muốn làm mọi thứ, trở về đúng hình dạng ban đầu |
Мы просто очень- очень рады, что они такие, какие есть. Nhưng, thực sự, chúng ta vui vì cách chúng thực sự là chính mình. |
Но я не пришла разговаривать о религии, так как это может быть не совсем уместным в рабочее время». Nhưng tôi đến đây không phải để thảo luận về tôn giáo, chuyện này có lẽ không tiện trong giờ làm việc”. |
Я знала, что если человек ненавидит так, как ты, он сможет все. Tôi biết nếu một người thù ghét dữ dội như anh, người ta sẽ làm được mọi chuyện. |
Так как у меня нет семьи, мой распорядок дня более гибкий и есть больше времени для изучения. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
Более того, так как Карл организовал города в лиги, это позволило им кооперироваться и для крупных операций. Hơn nữa, Karl IV đã tổ chức các thành phố thành các liên đoàn, ông đã làm cho họ có thể hợp tác với nhau với nỗ lực lớn. |
Это выглядело так, как будто мы идем на похороны. Trông chúng tôi có vẻ như là đi đám tang vậy. |
«Никто никогда не говорил так, как он» “Chưa từng có người nào giảng dạy như người này” |
Джон считает, что является им, так как Фредди не убил его. John tin rằng anh chính là đứa con vì Freddy để anh sống. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ так как trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.