tail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tail trong Tiếng Anh.
Từ tail trong Tiếng Anh có các nghĩa là đuôi, đít, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tail
đuôinoun (appendage of an animal) A rabbit has long ears and a short tail. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
đítnoun If they don't find him, they'll follow us, teeth to tail. Nếu họ không tìm ra nó, họ sẽ theo chúng ta, sát đít. |
đuổiverb I said we got a judge on our tail! Tao nói là có thằng thẩm phán đang đuổi theo chúng ta! |
Xem thêm ví dụ
Hagfishes lack a true vertebral column, and are therefore not properly considered vertebrates, but a few tiny neural arches are present in the tail. Hagfishes thiếu một cột sống chân thật, và do đó không được coi là đúng vật có xương sống, nhưng một vài vòm thần kinh nhỏ xíu có mặt ở đuôi. |
Well, he's paranoid that customs might've tailed him once he finally got out of the shipping container. Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
Never tease dogs or pull their tails or ears . Không bao giờ trêu chọc hoặc kéo đuôi , tai của chó . |
4 Jehovah now said to Moses: “Reach out your hand and seize it by the tail.” 4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”. |
Markings such as white stockings, tail tips, white crown or facial markings including the panda-like eyespot pattern, are common in colored Finnsheep. Dấu hiệu như vớ trắng, đuôi mẹo, vương miện màu trắng hay những lằn mặt bao gồm các mô hình đốm mắt gấu trúc giống, được phổ biến trong màu của cừu Phần Lan. |
15 The aancient, he is the head; and the prophet that teacheth lies, he is the tail. 15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi. |
The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays. Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm. |
On average, worldwide, there is one big accident involving a tailings dam each year. Trung bình mỗi năm trên thế giới có một tai nạn lớn liên quan đến đập chứa. |
At that time, the Central Aero and Hydrodynamics Institute (TsAGI) favoured the clean-winged, rear-engined, T-tailed configuration for airliners. Ở thời đó, Central Hydro và Aerodynamics Institute (TsAGI) nhiều quyền lực thích áp dụng kiểu cánh trơn, động cơ đặt phía sau, đuôi hình chữ T cho các máy bay chở khách. |
Minor new features included improved DWARF (2/3) debug format support, and optimizations such as tail recursion, omission of unneeded stack frames and register-based common subexpression elimination (CSE) optimization. Các tính năng mới nhỏ bao gồm cải thiện DWARF (2/3) hỗ trợ định dạng gỡ lỗi và tối ưu hóa như đệ quy đuôi, bỏ sót các khung ngăn xếp không cần thiết và tối ưu hóa dựa trên loại bỏ phổ biến dựa trên đăng ký (CSE). |
They are hardy sheep, adapted to harsh environments, but they are small and have been replaced in most areas with later types of larger, long-tailed sheep. Chúng là những con cừu khỏe mạnh, thích nghi với môi trường khắc nghiệt, nhưng chúng có tầm vóc còn nhỏ và đã được thay thế trong hầu hết bởi các loại sau này có tầm vóc lớn hơn là cừu đuôi dài. |
It was essentially a Bell 47J-3 with an unclad, tubular tail boom, and powered by a Turbomeca Astazou II turboshaft engine. Bản chất nó là một chiếc Bell 47J-3 với một cái đuôi (xà dọc) trần gồm nhiều trụ hình ống, trang bị động cơ trục tuabin Turboméca Astazou II. |
After being sent to Earth-land through the reversed anima portal, he joins Fairy Tail as Gajeel's partner. Sau khi được đẩy tới Earth-land thông qua dòng Anima đảo ngược, ông đã gia nhập Fairy Tail và trở thành đồng đội tốt của Gajeel. |
However, the growing use of aircraft carriers took away most of the need for floating fighters, and by the time other test results had been taken into account, the production F3B-1 (Model 77) had a larger upper wing that was slightly swept back and a redesigned tail with surfaces made from corrugated aluminum. Tuy nhiên, việc phát triển sử dụng nhiều máy bay chiến đấu trên những tàu sân bay đã lấy đi hầu hết sự cần thiết đối với những máy bay tiêm kích nổi (thủy phi cơ), và thời gian của các thử nghiệm đã được lên báo cáo, việc chế tạo F3B-1 (Model 77) với cánh cao hơn, có độ xuôi sau nhỏ và thiết kế lại đuôi với bề mặt làm từ nhôm. |
Daji's tail can reach us all the way over here? Đuôi của Đát Kỷ sao có thể tìm được đến tận đây? |
The Croad Langshan is large in body, has a deep and long breast which is carried well forward; the back is rather long and sloping with the tail rising sharply from the back, giving the characteristic 'U' shape. Gà Croad Langshan có cơ thể to lớn, có một bộ ngực sâu và dài hướng về phía trước; lưng khá dài và dốc với đuôi dốc mạnh từ phía sau, tạo nên hình dạng đặc trưng hình chữ 'U'. |
But this snipe had a long tail and looked more like a large mouse. Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn. |
I tailed him to a pub last night, where he met a bloke. Tôi bám đuôi hắn đến quán rượu tối qua, hắn gặp một gã. |
Experimenters raised mice either at 7 degrees, 21 degrees or 27 degrees Celsius and then measured their tails and ears. Các thí nghiệm đã nuôi chuột ở 2 độ, 26 độ hoặc 48 độ C và sau đó đo đuôi và tai của chúng. |
Crossing the finish line before the Lizard Tail yields additional money. Vượt qua lằn ranh cuối cùng ngay trước khi Lizard Tail giao số tiền bổ sung. |
Once you've lost your tail. Khi nào cậu cắt được đuôi. |
They have two dorsal fins, placed close together on the back, and a relatively short tail. Chúng có hai vây lưng, nằm gần nhau trên lưng cá, và một cái đuôi tương đối ngắn. |
The two Voyager spacecraft are both in this thick region in our heliosphere where the wind has slowed down and is starting to go down the tail of the heliosphere. Hai con tàu Voyager đang ở trong vùng dày này trong Nhật quyển của chúng ta nơi gió thổi chậm lại và kéo dài ra tạo thành một cái đuôi. |
An enlarged vertical tail surface with smooth metal skinning was introduced, but failed to effect any significant improvement, and this revised XP-9 was grounded for instructional airframe use in August 1931, after only 15 hours of test flying. Một thiết kế đuôi đứng lớn với bề mặt là kim loại đã được đưa vào thử nghiệm, nhưng không cải thiện hiệu quả một chút nào, và điều này đã được sửa lại trên XP-15, nhằm bổ sung kiến thức về khung máy bay để hoàn thiện trong tháng 8-1931, chỉ sau 15 giờ bay thử nghiệm. |
Plus I wanted to get out and see the world, chase some foreign tail. Thêm nữa tôi muốn đi nhìn ngắm thế giới theo đuổi em gái nước ngoài nào đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tail
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.