duff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duff trong Tiếng Anh.
Từ duff trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh putđinh nho khô, bột nhào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duff
bánh putđinh nho khôadjective |
bột nhàoadjective |
Xem thêm ví dụ
Whitman made her leading role film debut in The DUFF (2015). Whitman xuất hiện lần đầu trong bộ phim đầu tay của cô trong The DUFF (2015). |
On the day of the album's release, April 3, MTV began airing the two-part documentary special, Hilary Duff: This Is Now. Vào ngày phát hành của album, 3 tháng 4, kênh MTV đã trình chiếu một bộ phim tài liệu hai phần đặc biệt mang tên Hilary Duff: This Is Now. |
Although William IV is not the direct ancestor of the later monarchs of the United Kingdom, he has many notable descendants through his illegitimate family with Mrs. Jordan, including former Prime Minister David Cameron, TV presenter Adam Hart-Davis, author and statesman Duff Cooper, and the first Duke of Fife, who married Queen Victoria's granddaughter Louise. Mặc dù William IV không phải là tổ tiên trực hệ của các vị vua Anh sau này, ông cũng có nhiều con cháu nổi tiếng là hậu duệ của những đứa con với bà Jordan, bao gồm đương kim Thủ tướng David Cameron, người dẫn chương trình Adam Hart-Davis, tác gia và chính khách Duff Cooper, và the công tước thứ nhất của Fife, phu quân của cháu gái Nữ hoàng Victoria là Louise. |
The documentary followed Duff as she prepared for the release of Dignity by attending photoshoots, interviews, wardrobe fittings, rehearsals and a trip to Europe. Bộ phim theo chân Duff chuẩn bị cho đợt phát hành của Dignity cùng những buổi chụp ảnh, phỏng vấn, lựa chọn phục trang, tập luyện và một chuyến đi đến châu Âu. |
Duff explained of the album's title, "I'm older and more mature now than I was when I made my last record, but I don't think I know it all. Duff giải thích về tựa đề của album, "Tôi nay đã già dặn hơn và trưởng thành hơn tôi lúc thực hiện bản thu cuối cùng, nhưng không vì vậy mà tôi nghĩ là mình biết hết tất cả. |
The Santa Cruz Islanders are predominantly Melanesian, although the inhabitants of Tikopia, Anuta, the Duff Islands and some of the Reef Islands are Polynesians. Trong đó ở Santa Cruz chủ yếu là người Melanesia, mặc dù các cư dân của Tikopia, Anuta, quần đảo Duff và một số ở quần đảo Reef là người Polynesia. |
Guitarist Slash left in 1996, followed by bassist Duff McKagan in 1997. Tay ghita Slash chia tay năm 1996, tiếp đó là cây bass Duff McKagan năm 1997. |
The song "Danger" was written about one of Duff's friends' relationships with an older man. Ca khúc "Danger" đã được viết về mối quan hệ tình cảm giữa một người bạn của Duff với một người đàn ông lớn tuổi. |
Understandably, this was an intensely emotional moment for the former bricklayer who 40 years earlier set sail on the Duff and immersed himself in the Tahitian culture to complete this huge, lifelong task. Có thể hiểu được đây là giây phút xúc động mãnh liệt của người cựu thợ nề, 40 năm trước đã đáp tàu Duff đi Tahiti và hòa nhập vào nền văn hóa đó để hoàn thành nhiệm vụ to tát kéo dài cả đời. |
Ian, you wanna get off your duff and come over here and give Karen a hug? Ian, đứng dậy và ôm cô Karen một cái nào |
Entertainment Weekly noted that Duff's break-up with Madden brought out her personality, which the magazine felt was lacking in her previous work. Entertainment Weekly cho rằng cuộc chia tay của Duff và Madden đã giúp cô thể hiện được tính cách của mình, điều mà tạp chí cho rằng đã thiếu mất trong những album trước của cô. |
The songs "Stranger" and "Gypsy Woman", despite speculation that they were written about Madden's then-new girlfriend Nicole Richie, were actually written about Duff's father's affair. Bài hát "Stranger" và "Gypsy Woman", bị cho rằng được viết về bạn gái mới sau đó của Madden là Nicole Richie, nhưng thực sự cả hai được viết về mối quan hệ mờ ám của cha Duff. |
Calm down, Duff. Bình tĩnh nào, Duff. |
Lawrence Durrell lived in Cyprus from 1952 until 26 August 1956 and wrote the book Bitter Lemons concerning his time there, which earned him the second Duff Cooper Prize in 1957. Lawrence Durrell đã sống ở Síp trong một thời gian, và viết cuốn sách Bitter Lemons về thời gian sống ở đó, năm 1957 cuốn sách này giành Giải Duff Cooper thứ hai. |
Rolling Stone gave a positive review of the album, feeling that Duff's attempt to make an adult-oriented dance-pop album was successful. Rolling Stone đã đánh giá album khá khả quan, cảm thấy rằng việc Duff cố gắng thực hiện một album nhạc nhảy trưởng thành đã thành công. |
Duff explained of her writing process: has all of me in it. Duff giải thích về quá trình sáng tác: có tất cả con người của tôi. |
In Canada, the video reached number one on the MuchMusic Top 30 Countdown, the first video by Duff to do so. Ở Canada, video giữ vị trí số 1 trên MuchMusic Top 30 Countdown, video đầu tiên đạt được thành tích như vậy. |
Upon release, Dignity debuted at number three on the US Billboard 200, a lower peak than Duff's previous albums and with lower sales, which Billboard attributed to the loss of fans during her musical evolution. Kể từ khi phát hành, Dignity xuất hiện tại vị trí thứ 3 ở Mỹ, vị trí thấp hơn những album trước của Duff cùng với doanh số bán thấp hơn, điều mà Billboard cho rằng khiến cô mất lượng người hâm mộ vì quá trình tiến hóa trong âm nhạc của cô. |
Sputnikmusic's review noted various flaws of the album, such as what they felt were a lackluster guitar solo on the song "I Wish" and Duff's childish, uncharacterized vocals throughout. Bài đánh giá trên Sputnikmusic có lưu ý về một vài lỗ hổng trong album, điển hình như phần guitar solo trong bài "I Wish" bị họ cho là mờ nhạt cũng như giọng hát trẻ con, không đặc trưng của Duff. |
Interview with Damien Duff — from Hot Press, 28 June 2002 "I've played left wing all my life, so I suppose it is there that I am most settled." Anh thường chơi ở vị trí tiền vệ chạy cánh. ^ Interview with Damien Duff — from Hot Press, 28 tháng 6 năm 2002 "I’ve played left wing all my life, so I suppose it is there that I am most settled." |
Duff dyed her hair dark and "sexed-up" her image. Duff đã nhuộm tóc của mình thành màu đen và "gợi cảm hóa" hình ảnh của mình. |
Lincoln's most notable criminal trial occurred in 1858 when he defended William "Duff" Armstrong, who was on trial for the murder of James Preston Metzker. Vụ án hình sự nổi bật nhất của Lincoln xảy ra năm 1858 khi ông biện hộ cho William "Duff" Armstrong, bị xét xử vì tội danh sát hại James Preston Metzker. |
At the same time, the review criticized Duff's thin vocals, calling them "not at all like a woman". Đồng thời, bài đánh giá cũng chỉ trích giọng hát yếu ớt của Duff, gọi nó là "không hoàn toàn giống như một người phụ nữ." |
Duff-Gordon denied that his offer of money to the lifeboat crew represented a bribe. Duff-Gordon phủ nhận việc ông đưa tiền cho thuỷ thủ là để hối lộ. |
Now, any of those stats should convince each of us to get off our duff more, but if you're anything like me, it won't. Bất cứ số liệu nào trong đó cũng thuyết phục mỗi chúng ta phải nhấc mông lên nhiều hơn, nhưng nếu bạn giống tôi, thì chắc sẽ không đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới duff
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.