dude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dude trong Tiếng Anh.

Từ dude trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh chàng ăn diện, công tử bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dude

anh chàng ăn diện

verb

công tử bột

verb

You saved that dude's life.
Cậu đã cứu mạng tên công tử bột đó.

Xem thêm ví dụ

Not for me, dude.
Không khó, đối với tôi.
Dude, watch it.
Anh bạn, cẩn thận chứ.
Ah, dude, don't hold out on me.
Ông em ơi, đừng giấu anh làm gì.
She's got some battle scars, dude.
Cô ấy có thẹo chiến tranh.
So, dude, I'm not eating any of this.
Này cậu, tớ không ăn món nào đâu.
Dude, what the hell is -
Anh bạn, cái quái gì...
Later on, dude.
Gặp lại sau nhé.
Dude, I'm standing right here.
Anh bạn, tớ còn đứng đây này.
You're not going to need that, dude.
Cậu không cần cái đó đâu, anh bạn.
Dude, you used to be Fat Robbie.
Lúc trước anh là Robbie mập ú mà.
Be thinking 1O small dudes can take down one big one.
Tôi nghĩ 10 con chó nhỏ có thể vật ngã 1 con chó lớn.
Didn't look like Dude.
Trông không giống Dude.
Dude, I got nowhere else to go.
Gái à, tôi chả còn nơi nào để đi cả.
Dude's like Houdini.
như ảo thuật gia Houdini vậy.
Dudes like this don't play.
Mấy gã này không giỡn chơi đâu.
Dude, they're not gonna keep their uber box under the frigging couch!
chúng không cất cái hộp duy nhất ấy dưới gầm ghế đâu.
Stop, dude.
Thôi đi, anh bạn.
Ugly dude like you can afford a woman?
Một gương mặt xấu thế này mà đủ sức lo cho phụ nữ
Who cares, dude?
Ai quan tâm hả?
Hold it, Dude.
Đứng yên, Dude.
Dudes, come out!
Người đâu, ra mau!
" Ooh, what happened to that dude?
" Trời, anh ta làm sao ra thế? "
It's working, dude.
thành công rồi, anh bạn.
Dude, why didn't you call us?
Ông tướng, sao không gọi tụi này?
Dude, how do you think I get all my shit done?
tớ toàn làm như vậy đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.