superscript trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superscript trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superscript trong Tiếng Anh.
Từ superscript trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ số trên, số mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superscript
chỉ số trênnoun (One character (or more) that is slightly higher than other text on a line, such as a footnote reference mark.) |
số mũnoun |
Xem thêm ví dụ
3:superscription —What is the purpose of the heading given to some of the psalms? 3:lời ghi chú ở đầu bài—Lời ghi chú ở đầu một số bài Thi-thiên dùng để làm gì? |
17 The superscription of Psalm 3 indicates that it was composed when David “was fleeing from his son Absalom.” 17 Lời ghi chú ở đầu bài Thi thiên thứ ba cho biết Đa-vít đã sáng tác bài này khi “chạy trốn Áp-sa-lôm con mình”. |
According to the superscription of this psalm Ps 34:Sup, David penned it following a close encounter with death. Theo lời ghi chú kèm theo bài Thi-thiên này, Đa-vít đã viết ngay sau khi suýt chết. |
According to the superscription, David composed this psalm after he had committed serious sin. Theo lời ghi chú ở đầu bài, Đa-vít đã soạn bài Thi-thiên này sau khi phạm tội nghiêm trọng. |
(Isaiah 16:10) Three of the psalms have a superscription that includes the phrase “upon the Gittith.” (Ê-sai 16:10) Trong các lời ghi chú đầu bài của ba bài Thi-thiên, có cụm từ “dùng về nhạc-khí [“đàn”] ‘Ghi-tít’ ”. |
So this superscript i over here, this is not exponentiation right? Vì vậy này superscript tôi trên đây đây không phải là lũy thừa quyền? |
That event laid the basis for Psalm 34, as shown by the superscription. Vì sự kiện này, ông sáng tác bài Thi-thiên 34, như lời ghi chú nơi đầu bài giải thích. |
Now a slightly better notation is the one that we used in the context of Taylor series with a superscript of N for the Nth derivative, as long as we keep it in parenthesis. Bây giờ một ký hiệu một chút tốt hơn là một mà chúng tôi sử dụng trong bối cảnh của Taylor series với một superscript N cho phiên bản thứ n, miễn là chúng tôi giữ nó trong dấu ngoặc đơn. |
Their descendants later had the privilege of writing portions of the Bible! —See the superscriptions of Psalms 42, 44–49, 84, 85, 87, 88. Sau này con cháu họ còn được ân phước viết vài phần trong Kinh-thánh! (Hãy xem tiểu tựa của Thi-thiên đoạn 42, 44-49, 84, 85, 87, 88). |
(Psalm 56:8 and superscription) He thus expressed his confidence that Jehovah would not forget his grief but would lovingly care for him and protect him. (Thi-thiên 56:8 và lời ghi chú ở đầu bài) Qua đó, Đa-vít biểu lộ lòng tin cậy rằng Đức Giê-hô-va sẽ không quên nỗi sầu khổ của ông, nhưng Ngài yêu thương chăm sóc và che chở ông. |
As the superscription of Psalm 18 shows, Jehovah protected and supported David, delivering him “out of the palm of all his enemies and out of the hand of Saul.” Như lời ghi chú ở đầu bài Thi-thiên 18 cho thấy, Đức Giê-hô-va che chở và nâng đỡ Đa-vít, giải cứu ông “khỏi tay mọi kẻ thù-nghịch, và khỏi tay Sau-lơ”. |
Its superscription reads: “Regarding Solomon.” Lời ghi chú ở đầu bài đọc như sau: “Nói về Sa-lô-môn”. |
2 The superscription of Psalm 90 calls it “a prayer of Moses, the man of the true God.” 2 Lời chú thích ở đầu bài cho biết Thi-thiên 90 là “bài cầu-nguyện của Môi-se, người của Đức Chúa Trời”. |
Superscripts and Subscripts KCharselect unicode block name |
The superscriptions to the psalms indicate the widespread use of musical instruments. Những lời ghi chú ở đầu các bài Thi-thiên cho thấy nhạc khí được dùng phổ biến. |
(Psalm 51:1-12, superscription) Jehovah heard his prayer and forgave him, although David bore unpleasant consequences for his sin. (Thi-thiên 51:1-12, lời ghi chú đầu bài) Đức Giê-hô-va đã lắng nghe lời cầu nguyện và tha thứ cho ông, tuy nhiên Đa-vít vẫn phải gánh chịu hậu quả của tội lỗi. |
3 According to the superscription, Psalm 83 is “a melody of Asaph.” 3 Theo lời ghi chú ở đầu bài Thi-thiên 83, đây là “thơ A-sáp làm”. |
The superscription to Psalm 51 says that this psalm reveals David’s feelings “when Nathan the prophet came in to him after he had had relations with Bath-sheba.” Lời giới thiệu của bài Thi-thiên 51 đã thể hiện cảm xúc của Đa-vít “lúc đấng tiên-tri Na-than đến cùng người, sau khi Đa-vít đã vào cùng Bát-Sê-ba”. |
For instance, consider the song that David directed to the Most High “in the day that Jehovah had delivered him out of the palm of all his enemies and out of the hand of Saul,” the king of Israel. —Psalm 18, superscription. Thí dụ, hãy xem bài ca mà Đa-vít dâng cho Đấng Chí cao “trong ngày Đức Giê-hô-va giải-cứu người khỏi tay mọi kẻ thù-nghịch, và khỏi tay Sau-lơ”, vua xứ Y-sơ-ra-ên (Thi-thiên 18, phần ghi chú ở trên). |
Indeed, one of the reasons for the Bible’s universal appeal is that its writers convincingly express the full range of human emotions —in King David’s case, even the guilt of a repentant sinner who pleaded for God’s mercy. —Psalm 51:2-4, 13, 17, superscription. Thật thế, một trong những lý do Kinh Thánh có sức thu hút trên khắp thế giới là những người viết diễn đạt sinh động mọi cảm xúc của con người—trong trường hợp vua Đa-vít, người viết Kinh Thánh miêu tả ngay cả mặc cảm tội lỗi của một người đã phạm tội nhưng biết ăn năn, nài xin lòng thương xót của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 51:2-4, 13, 17, lời ghi chú ở đầu bài. |
Here Jesus fasted for 40 days and was thereafter tempted by the Devil.—Leviticus 16:21, 22; Psalm 63, superscription; Matthew 4:1-11. Nơi đây Giê-su đã kiêng ăn 40 ngày và sau đó bị Ma-quỉ cám dỗ (Lê-vi Ký 16:21, 22; Thi-thiên 63, lời ghi chú trên đầu bài; Ma-thi-ơ 4:1-11). |
Among them is Psalm 86, which carries the simple superscription: “A prayer of David.” Trong những bài thi-thiên có bài số 86, trên đầu bài có lời vắn tắt: “Bài cầu-nguyện của Đa-vít”. |
The superscription to Psalm 73 provides the name Asaph, referring either to a prominent Levite musician during the reign of King David or to the musicians of the house of which Asaph was the paternal head. Lời ghi chú ở đầu bài Thi-thiên 73 nêu tên A-sáp, có thể ám chỉ một nhạc sĩ người Lê-vi được dân chúng biết đến trong triều đại Vua Đa-vít hoặc các nhạc sĩ trong gia đình A-sáp mà ông là người đứng đầu. |
This is because some translations adopt “the Jewish practice of reckoning the superscription as the first verse,” says McClintock and Strong’s Cyclopedia, but others do not. Vì theo cuốn Cyclopedia của McClintock và Strong, một số bản dịch theo “cách của người Do Thái tính lời ghi chú ở đầu bài là câu đầu tiên”, nhưng những bản dịch khác lại không làm thế. |
He should read the superscription when handling an assignment from the Psalms. Nếu được giao cho đọc bài Thi-thiên, học viên nên đọc luôn lời ghi chú ở đầu bài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superscript trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superscript
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.