superposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superposition trong Tiếng Anh.
Từ superposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chồng, sự chồng lên nhau, sự đồng chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superposition
sự chồngnoun What you're seeing here right now is a superposition of an electron Chúng ta đang thấy đây là một sự chồng lấn của một electron |
sự chồng lên nhaunoun |
sự đồng chấtnoun |
Xem thêm ví dụ
According to VMD, the photon is a superposition of the pure electromagnetic photon (which interacts only with electric charges) and vector meson. Theo VMD, photon là trạng thái chồng chập của photon điện từ thuần túy (mà chỉ xuất hiện trong tương tác giữa các hạt điện tích) và meson vectơ. |
Remarkably though, no matter how we move the molecules, we find that perfect superposition is impossible to achieve. Nhưng dù ta cố gắng thế nào thì vẫn không thể làm hai phân tử khít nhau, chúng ta thấy rằng sự xếp chồng hoàn hảo là không thể đạt được. |
More precisely, the down-type quark becomes a quantum superposition of up-type quarks: that is to say, it has a possibility of becoming any one of the three up-type quarks, with the probabilities given in the CKM matrix tables. Chính xác hơn, loại quark xuống trở thành trạng thái chống chập lượng tử của loại quark lên: tức là, nó có khả năng trở thành một trong ba loại quark lên, với xác suất xảy ra được tính theo bảng ma trận CKM. |
What you're seeing here right now is a superposition of an electron in the lower three orbitals of a hydrogen atom. Chúng ta đang thấy đây là một sự chồng lấn của một electron trong 3 quỹ đạo thấp hơn của nguyên tử Hydro. |
This corresponds to a state with a single definite energy (instead of a quantum superposition of different energies). Điều này tương ứng với một trạng thái có năng lượng xác định duy nhất (thay vì một chồng chất lượng tử các năng lượng khác nhau). |
Formations were at first described as the essential geologic time markers, based on their relative ages and the law of superposition. Các thành hệ ban đầu được miêu tả như là các mốc dấu thời gian địa chất thiết yếu, dựa trên các niên đại tương ứng và quy luật xếp chồng. |
Top-down cosmology posits that the present "selects" the past from a superposition of many possible histories. Nền vũ trụ học này thừa nhận rằng hiện tại "lựa chọn" quá khứ từ sự chồng chập của nhiều lịch sử khả hữu. |
According to the usual rules of quantum mechanics, the actual state of the electron may be any superposition of these states. Theo các quy tắc thông thường của cơ học lượng tử, thực trạng của electron có thể là bất kì chồng chấp lượng tử của những trạng thái này. |
We try to orient ourselves, but it's as if we're in every Biggerson's trapped in a quantum superposition. Nhưng cứ mỗi khi chúng tôi đến nhà hàng Biggerson's thì giống như bị kẹt vào thuyết lượng tử chồng chất vậy |
Whereas common digital computing requires that the data be encoded into binary digits (bits), each of which is always in one of two definite states (0 or 1), quantum computation uses quantum bits, which can be in superpositions of states. Trong khi máy tính kỹ thuật số đòi hỏi dữ liệu phải được mã hóa thành các chữ số nhị phân (bit), mà mỗi số được gán cho một trong hai trạng thái nhất định (0 hoặc 1), tính toán lượng tử sử dụng các qubit (bit lượng tử) mà chúng có thể ở trong trạng thái chồng chập lượng tử. |
In 2016, Norwegian scientist Christian Opdal Eid published an article evaluating superposition of cosmic EM waves, or collisions of cosmic ray particles, as the source of the phenomena. Vào năm 2016, nhà khoa học người Na Uy Christian Opdal Eid đã xuất bản một bài báo đánh giá sự chồng chất của sóng EM vũ trụ, hoặc va chạm của các hạt tia vũ trụ, như là nguồn gốc của hiện tượng này. |
One of the greatest hurdles was maintaining a superposition of states throughout the calculation. Một trong những rào cản lớn nhất là vẫn duy trì sự chồng chất các trạng thái trong suốt quá trình tính toán. |
It is often possible to find several very specific solutions to nonlinear equations, however the lack of a superposition principle prevents the construction of new solutions. Thường ta có thể tìm thấy nhiều lời giải rất cụ thể đối với các phương trình phi tuyến, tuy nhiên việc thiếu một nguyên lý xếp chồng ngăn cản việc xây dựng các lời giải mới. |
The relative age of the first basin in each group is based on crater densities and superposition relationships, whereas the other basins are included based on weaker grounds. Niên đại tương đối của lòng chảo đầu tiên trong mỗi nhóm dựa trên mật độ của hố và các quan hệ chồng chập, trong khi các lòng chảo khác được đưa vào dựa trên các lớp đất đá yếu hơn. |
The resulting superposition image is then a representation of complex natural halo displays containing many different orientation sets of ice prisms. Kết quả là hình ảnh chồng chất sau đó là một biểu diễn của các màn hình quầng tự nhiên phức tạp có chứa nhiều bộ định hướng khác nhau của lăng kính băng. |
This is the first object that you can see that has been in a mechanical quantum superposition. Đây là vật thể đầu tiên mà bạn có thể nhìn thấy mà đã ở trong một sự chồng chập lượng tử. |
At this point, the cat is not in a superposition of states. Lúc này, con mèo không ở trong một trạng thái chồng chất. |
This device has the ability to be in a quantum superposition, but it needs a little help to do it. Thiết bị có khả năng ở trạng thái chồng chất lượng tử, nhưng nó cần một chút giúp đỡ. |
Nicolas Steno (1638–1686) is credited with the law of superposition, the principle of original horizontality, and the principle of lateral continuity: three defining principles of stratigraphy. Nicolas Steno (1638-1686) công nhận luật xếp chồng, nguyên tắc phân lớp ngang nguyên thủy, và nguyên tắc liên tục theo chiều ngang: là 3 nguyên tắc xác định địa tầng. |
Until either of the particles is observed, they exist in a superposition of two quantum states. Cho tận đến khi các hạt được quan sát (hay đo), cả hai tồn tại trong trạng thái chồng chập của hai trạng thái lượng tử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superposition
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.