superposé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superposé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superposé trong Tiếng pháp.
Từ superposé trong Tiếng pháp có nghĩa là xếp chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superposé
xếp chồngadjective (thực vật học) xếp chồng) |
Xem thêm ví dụ
Cette superposition d'espaces et d'économies est très intéressante. Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý. |
Images avec un texte ajouté en superposition sur la photo d'origine Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc |
Voici ce que nous verrions une nuit de printemps : vous pourriez voir des constellations superposées et tellement d'étoiles avec des planètes. Và bạn có thể thấy hình ảnh của những chòm sao và một lần nữa, rất nhiều ngôi sao có các hành tinh. |
Les interactions avec les vidéos incluent les clics sur votre annonce pour accéder à votre site Web, les clics sur des incitations à l'action en superposition, les clics sur des cartes, ainsi que les clics sur les bannières associées à ces vidéos. Các lần tương tác với video bao gồm các lần nhấp để truy cập vào trang web, lớp phủ gọi hành động (CTA), thẻ và biểu ngữ đi kèm. |
Essayez de superposer vos mains l'une sur l'autre. Hãy thử chồng hai bàn tay của bạn lên nhau. |
Les annonces diffusées par des tiers ne seront pas diffusées en tant qu'images superposées sur les vidéos, car elles entrent dans la catégorie des créations HTML5. Quảng cáo được phân phát bởi bên thứ ba sẽ không xuất hiện dưới dạng lớp ảnh trên video bởi vì chúng được phân loại là quảng cáo HTML5. |
Ce n'est pas grave si nous nous souvenons mieux de Tom Hanks que de l'astronaute Jim Lovell ou si le visage de Ben Kingsley s'est superposé à celui de Gandhi. Và được thôi nếu chúng ta nhớ Tom Hanks hơn nhà du hành vũ trụ Jim Lovell hay đặt khuôn mặt của Ben Kíngléy chồng lên mặt của Gandhi |
Ce sont toutes les routes des Etats- Unis superposées à une image géospatiale de la NASA. Nhưng đó là những con đường ở nước Mỹ được xếp chồng trên bản đồ của NASA. |
Alors que j'avais sept ans et ma sœur cinq, nous jouions un haut d'un lit superposé. Khi tôi bảy tuổi và em gái tôi năm tuổi, chúng tôi hay chơi đùa trên giường. |
Le dilemme du prisionnier est en fait une histoire qui se superpose à une matrice mathématique qui provient de la théorie des jeux lors des premières années de réflexion sur la guerre nucléaire: Deux joueurs qui ne pouvaient pas se faire confiance. Song đề tù nhân thực chất là một câu chuyện được dựa trên một ma trận toán từ thuyết trò chơi trong những năm đầu của nghiên cứu chiến tranh hạt nhân: hai người chơi không thể tin tưởng nhau. |
Ce sont toutes les routes des Etats-Unis superposées à une image géospatiale de la NASA. Nhưng đó là những con đường ở nước Mỹ được xếp chồng trên bản đồ của NASA. |
Les annonces illustrées créées dans des campagnes AdWords sur le Réseau Display peuvent être diffusées en superposition sur des vidéos YouTube. Quảng cáo hình ảnh được tạo trong chiến dịch Hiển thị AdWords có thể xuất hiện dưới dạng lớp phủ trên video YouTube. |
Plusieurs vêtements superposés protègent mieux qu’un seul, et les couleurs claires renvoient mieux la chaleur que les foncées. Mặc nhiều lớp quần áo che chở thân thể tốt hơn là chỉ mặc một lớp, và quần áo màu nhạt phản nhiệt tốt hơn quần áo màu sẫm. |
Les annonces en superposition sont une source de demande supplémentaire. Elles peuvent être diffusées quand il n'y a pas d'annonce vidéo TrueView ou standard disponible. Quảng cáo lớp phủ cung cấp một nguồn cầu để phân phối nếu không có quảng cáo video TrueView hoặc chuẩn để phân phối. |
Si vous activez l'outil de suppression automatique, Google essaiera de corriger automatiquement ces images en supprimant les éléments promotionnels en superposition. Nếu bạn kích hoạt công cụ xóa tự động, Google sẽ tìm cách tự động sửa những hình ảnh này bằng cách xóa lớp phủ quảng cáo. |
Les éléments requis pour les annonces natives programmatiques comprennent l'attribution d'annonce, la superposition "Choisir sa pub" et d'autres éléments liés à l'annonceur, en fonction du format de l'annonce native. Phần tử bắt buộc cho quảng cáo gốc có lập trình bao gồm Thuộc tính quảng cáo, Lớp phủ Lựa chọn quảng cáo và các phần tử khác của nhà quảng cáo (tùy thuộc vào định dạng quảng cáo gốc). |
Les annonces en superposition peuvent actuellement être présentées dans les formats suivants : Vào lúc này, quảng cáo lớp phủ có sẵn ở các kích thước sau: |
Cliquez ici pour en savoir plus sur les annonces illustrées en superposition. Xem thêm thông tin về Quảng cáo lớp phủ hình ảnh tại đây. |
Fournit aux éditeurs Google Ad Manager des conseils de dépannage et des renseignements sur les performances des annonces, qui s'affichent en superposition directement sur leurs sites Web ou leurs applications. Cung cấp các mẹo khắc phục sự cố và thông tin về hiệu suất quảng cáo cho nhà xuất bản DFP, được phủ trực tiếp lên trang web hoặc ứng dụng của họ. |
Les utilisateurs peuvent acheter ces articles dans une fenêtre en superposition, sans quitter l'environnement de l'application. Người dùng có thể mua mặt hàng được quảng cáo qua cửa sổ lớp phủ mà không cần rời khỏi môi trường ứng dụng. |
Sachez que les superpositions InVideo sont uniquement disponibles pour les campagnes de sponsoring par réservation. Xin lưu ý rằng Quảng cáo lớp phủ trong video chỉ có sẵn cho các chiến dịch tài trợ đặt trước. |
J'ai un réseau superposé qui doit être opérationnel dans 17 jours. Em có một cuộc hẹn trên mạng với các đối tác trong 17 ngày. |
Pour les contenus violents ou liés au terrorisme, ajoutez une présentation, des commentaires en voix off ou du texte en superposition afin de fournir du contexte. Với nội dung bạo lực hoặc nội dung liên quan đến khủng bố, bạn có thể thêm lời giới thiệu, bình luận thuyết minh hoặc lớp phủ văn bản để cung cấp thêm ngữ cảnh. |
Seulement, et d'une manière remarquable, peu importe comment on déplace les molécules, on voit que cette superposition parfaite est impossible à réaliser. Nhưng dù ta cố gắng thế nào thì vẫn không thể làm hai phân tử khít nhau, chúng ta thấy rằng sự xếp chồng hoàn hảo là không thể đạt được. |
Il est fréquent que les balises et les conteneurs qui autorisent la superposition des pixels (comme Floodlight) attendent des URL non encodées en HTML. Nhiều thẻ và vùng chứa cho phép đi kèm pixel (như Floodlight) dự kiến rằng URL không phải là HTML được mã hóa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superposé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới superposé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.