судебное дело trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ судебное дело trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ судебное дело trong Tiếng Nga.
Từ судебное дело trong Tiếng Nga có các nghĩa là trường hợp, hành động, vụ kiện, quá trình, nguyên nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ судебное дело
trường hợp(case) |
hành động(action) |
vụ kiện(proceedings) |
quá trình
|
nguyên nhân
|
Xem thêm ví dụ
11 Свидетели Иеговы многие годы предупреждали об этом судебном деле Иеговы. 11 Qua nhiều năm các Nhân-chứng Giê-hô-va đã cảnh cáo mọi người về hành động phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va. |
6 Служители Бога издавна признают Иегову Судьей в решении судебных дел и вопросов. 6 Tôi tớ Đức Chúa Trời từ lâu đã nhận biết Đức Giê-hô-va là Đấng xét xử các vụ án và vấn đề. |
Теперь обратимся к тому, что говорил Иисус об исходе этого отделения или судебного дела. Bây giờ hãy xem Giê-su nói về kết cuộc của việc phân chia, hay phán xét của ngài. |
Римляне оставляли за иудеями право самим разбирать свои судебные дела. Chính quyền La Mã ban cho dân Do Thái quyền được tự xét xử các vụ tư pháp của họ. |
Одно судебное дело рассматривалось несколько лет, и, по-видимому, обвинители потеряли интерес к нему. Có một vụ án đã kéo dài nhiều năm và rõ ràng là bên nguyên cáo không còn muốn truy tố nữa. |
В начале 1980-х годов одно судебное дело вызвало большой резонанс. Đầu thập niên 1980, một vụ kiện về vấn đề này gây xôn xao dư luận. |
Он позаботился о том, чтобы назначенные старшие мужчины выслушивали у городских ворот судебные дела. Ngài sắp đặt việc bổ nhiệm trưởng lão để phân giải kiện tụng ở cửa thành. |
Во всем мире насчитываются тысячи судебных дел, связанных со Свидетелями Иеговы*. Số những vụ kiện liên quan đến Nhân-chứng đã lên đến hàng ngàn trên khắp thế giới. |
5 Кроме того, проповедование Иеремии было в действительности судебным делом. 5 Hơn nữa, sự rao giảng của Giê-rê-mi thật sự đã là một công việc phán xét. |
В Библии советуется: «Не вступай в судебное дело поспешно» (Прит. Kinh Thánh khuyên: “Chớ vội gây ra điều tranh-tụng” (Châm 25:8). |
Кто отвергает «святой крест», тот не христианин — утверждала греко-православная церковь в судебном деле в Греции. Trong một phiên xử của tòa án Hy-lạp, Giáo hội Chính thống Hy-lạp đã quả quyết rằng những ai chống báng cây «Thánh Giá» không phải là tín đồ đấng Christ. |
Но еще до этого судебного «дня», т. е. сегодня, да, в наше время, Иисус проводит важное судебное дело. Để chuẩn bị cho “ngày” phán xét đó Giê-su hiện đang làm một công việc phán xét, phải, ngay lúc này đây! |
(б) Какую роль играют земные служители Иеговы в его судебном деле против народов? b) Trong vụ án xét xử các nước thế gian, các tôi tớ trên đất của Ngài được kêu gọi làm gì? |
14, 15. а) Какое обвинение выдвинули иудеи против Павла и почему Галлион закрыл судебное дело? 14, 15. (a) Người Do Thái tố cáo Phao-lô về tội gì, và tại sao Ga-li-ô giải tán phiên tòa? |
Этот документ - часть судебного дела. Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý. |
Но в Квебеке еще были незаконченные судебные дела, и нас послали обратно в Канаду. Tuy nhiên, vì ngày của phiên tòa ở Quebec chưa định, chúng tôi phải trở về Canada. |
Представим, что один судья, известный безупречной честностью и справедливостью, решил тем или иным образом судебное дело. Để minh họa: Một quan tòa từ trước tới nay được tiếng là người phân xử rất công minh chính trực, nay đưa ra phán quyết trong một vụ kiện. |
Это действительно было делом, которое „приготовило путь перед Иеговой“ для Его судебного дела. Thật thế, công việc đó đã «dọn đường trước mặt Đức Giê-hô-va» sửa soạn cho sự phán xét của Ngài. |
6 Таким же образом Иегова вынужден был решить судебное дело против развращенных жителей Содома и Гоморры. 6 Tương tợ thế, Đức Giê-hô-va cũng buộc phải xử vụ án tư pháp chống lại dân cư thối nát của thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ. |
Такие судебные дела внесли большой вклад в защиту свободы вероисповедания, которой могут пользоваться все люди. Những vụ kiện như trên đã đóng góp nhiều vào việc bảo vệ tự do tín ngưỡng cho mọi người. |
Среди того, что печаталось на этом станке, были материалы для судебных дел, которые рассматривались в Верховном суде Соединенных Штатов. Anh cũng phải in những tài liệu tóm tắt về các vụ kiện để mang đến Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Конечно, если дело идет о нечестности, то, даже если не возбуждается судебное дело, будут, возможно, необходимы кое-какие шаги со стороны собрания. Dĩ nhiên, dù không có kiện tụng trước tòa án, có lẽ hội-thánh cần phải hành động dưới hình thức này hay hình thức khác nếu việc có liên quan tới sự bất lương. |
В то время старейшина Китч полагал, что следует пожертвовать возможностью участвовать в самых важных судебных делах ради того, чтобы быть ближе к семье. Vào lúc đó, Anh Cả Keetch nghĩ rằng ông có lẽ đang hy sinh khả năng làm việc vượt trội hơn những người khác về các vụ án để được ở gần gia đình. |
Мне нужны были деньги, чтобы закрыть судебное дело, и я вернулся в Бельгию, прихватив с собой кое-какие товары, включая несколько килограммов марихуаны. Vì cần tiền để giải quyết vụ này, tôi trở lại Bỉ với một số hàng hóa, bao gồm vài kilôgam cần sa. |
В некоторых помещениях рассматривались судебные дела, в других проводились встречи и даже большие мероприятия, на которых присутствующие могли подкрепиться в расположенных рядом столовых. Đôi khi tại đó diễn ra các phiên tòa cũng như các buổi họp của cộng đồng, và ngay cả có các hội nghị (trong đó có bữa ăn được dọn tại các phòng ăn gần đấy). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ судебное дело trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.