сучка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сучка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сучка trong Tiếng Nga.
Từ сучка trong Tiếng Nga có nghĩa là đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сучка
đĩnoun Бэт и его сучка дышат мне в спину. Người dơi và con đĩ của hắn đang ở sát sạt tao rồi. |
Xem thêm ví dụ
Скажите студентам, что, обращаясь к образам сучка и бревна, Спаситель помогает нам понять проблемы, которые возникают, как только мы начинаем неправедно судить окружающих. Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng. |
Я хочу выбить из этой сучки дух. Tôi muốn cho con đĩ này biết thế nào là lễ độ. |
Ах ты тупая сучка. Con đĩ ngu đần. |
Тряси, сучка, хорошенько, Пока холмы не заболят». Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời." |
Сучка останется здесь. Con ả đó ở lại. |
Ты выглядишь как сучка. Mày y chang con chó cái |
Я не знаю, про что ты, сучка! Tao chả biết mày nói cái gì, đồ điếm! |
Ах ты сучка. Đồ khốn. |
Пьяная сучка. Con mẹ say xỉn ấy. |
Обозвал меня истеричной сучкой. ... anh ta gọi tôi là kẻ điên. |
Сучка только что забрала десять лет моей жизни. Con đĩ đó chắc chỉ kém ta 10 tuổi. |
Давай, убей меня, маленькая сучка. Bắn tao đi, con khốn. |
Спокойной ночи, сучка. Ngủ ngon, thằng cờ hó. |
Чтобы убить эту сучку. Để giết con đĩ đó. |
— Надо нахлестать этой сучке по щекам. Ai đó cần tát thằng khốn đó. |
Джони, бешенная сучка! Joni, Anh là tên thộn! |
Захолустное хранилище, вроде этого заняло всего пять минут, сучка. cái cũi Podunk kiểu thế, nhãi, tôi mất có 5 phút à. |
Ты ещё хочешь, чтобы тебя кокнули из-за какой-то сучки, которая тебя бросила. Nếu không thì anh sẽ chết vì đàn bà mà thôi. |
Ты, блядь, моя сучка, ясно? Ở đây cô là con chó của tôi. |
Да, он называл тебя сучком. Ông ấy từng gọi nhóc là cành cây. |
Две секунды, сучка! Mày có hai giây thôi, con đĩ! |
Эта маленькая сучка, Алекс Кент. Con nhỏ Alex Kent. |
Я и есть охрана, сучка. Tôi là bảo vệ, đồ chết tiệt |
Я чувствовал, что собственник выполняет собаку на водевиль этапе, когда малыш только что снял трюк без сучка и задоринки. Tôi cảm thấy giống như chủ sở hữu của một con chó thực hiện trên sân khấu tạp kỹ khi các con chó chỉ cần kéo lừa của mình mà không có một xô. |
Включая " Злая Сучка " и " Нездоровый Ублюдок ". Bao gồm " Con điếm quỷ quái " và " Thằng biến thái. " |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сучка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.