straighten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ straighten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straighten trong Tiếng Anh.
Từ straighten trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cho thẳng, thẳng ra, uốn nắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ straighten
làm cho thẳngverb |
thẳng raverb I'm straightening it, and smoothing it, and arranging it. Em đang làm cho nó thẳng ra, và vuốt lại, và xếp lại. |
uốn nắnverb I'm gonna straighten you out once and for all! Chú sẽ uốn nắn cháu một lần này rồi thôi! |
Xem thêm ví dụ
I'm gonna use your team to do my prescribing until this is straightened out. Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi. |
Quickly she pressed back on the hinge in its middle, straightening and clamping it as Almanzo did. Một cách nhanh nhẹn, cô ép thẳng chiếc bản lề ở giữa, kẹp chặt lại như Almanzo làm. |
The original Greek word used in the Bible literally means “straightening up again.” Tiếng Hy Lạp nguyên thủy được sử dụng trong Kinh Thánh theo nghĩa đen có nghĩa là “sửa lại cho thẳng.” |
And then they had to straighten out my nose, and they took these rods and shoved them up my nose and went up through my brains and felt like it was coming out the top of my head, and everybody said that it should have killed me, but it didn't, because I guess I have a high tolerance for pain. Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi. |
(Job 26:2) A concerned overseer will “straighten up the hands that hang down,” not make the problem worse. —Hebrews 12:12. Một giám thị đầy lòng quan tâm sẽ “dở bàn tay yếu-đuối của anh em lên”, chớ không làm cho vấn đề tệ hơn nữa (Hê-bơ-rơ 12:12). |
Straighten up. Đứng thẳng dậy. |
Hair straightening using a hot comb or relaxer has a long history among women and men of African American descent, reflected in the huge commercial success of the straightening comb popularized by Madam C. J. Walker and other hair dressers in the early 1900s. Làm tóc thẳng bằng cách sử dụng một chiếc lược nóng, kẹp nhiệt và keo có một lịch sử lâu dài giữa các phụ nữ và nam giới có nguồn gốc từ châu Phi, được phản ánh trong sự thành công thương mại lớn của lược nóng chải thẳng, phổ biến bởi Madam CJ Walker vào đầu những năm 1900 . |
He is ever willing to straighten the paths of those who trust in him with all their heart. —Psalm 65:2; Proverbs 3:5, 6. Ngài luôn sẵn sàng chỉ dẫn các nẻo cho những ai hết lòng tin cậy Ngài.—Thi-thiên 65:2; Châm-ngôn 3:5, 6. |
I'm supposed to promise, cross my heart, to, like, straighten up and fly right or toe the line or some other crap that I'm not gonna say? Tôi sẽ phải hứa danh dự, thề sống thề chết sẽ cai nghiện, tu chí làm ăn, chịu nghe lời, nói mấy câu vô nghĩa mà không đời nào tôi nói ư? |
Guess those rusty old innards finally straightened themselves out, huh? Chắc là mấy bộ phận cũ kĩ rỉ sét cuối cùng cũng tự sửa ha? |
15 If we accept “discipline from Jehovah” in this light, we will take to heart Paul’s positive counsel: “Hence straighten up the hands that hang down and the enfeebled knees, and keep making straight paths for your feet.” 15 Nếu chúng ta chịu để cho “Chúa sửa-phạt [sửa trị]” trong nghĩa này, chúng ta sẽ khắc ghi vào lòng lời khuyên tích cực của Phao-lô: “Vậy, hãy dở bàn tay yếu-đuối của anh em lên, luôn cả đầu-gối lỏng-lẻo nữa. |
Andrea, you have to straighten this out. Andrea, cô phải làm rõ. |
Straightening out these relationships is a major goal in becoming a boundaried person. Dàn xếp lại những mối quan hệ này là mục tiêu lớn nhất để trở thành một người có ranh giới. |
Claudia straightened me up. Claudia uốn nắn tôi. |
He straightened up and said, “This is not enough, we must have ten dollars.” Ông đứng thẳng người và nói, “Bấy nhiêu chưa đủ, chúng ta phải có mười đô.” |
So we move along linear routes and our mind straightens streets and perceives turns as 90-degree angles. Vì vậy, chúng di chuyển dọc theo tuyến đường tuyến tính và tâm trí của chúng ta làm thẳng những con đường và nhìn nhận các góc rẽ là 90 độ. |
13 Consider the work of the true God, for who can straighten out what he has made crooked? 13 Hãy xem công việc của Đức Chúa Trời, vì những gì ngài đã bẻ cong thì ai có thể làm thẳng lại được? |
Then the biceps relaxes and the triceps contracts to straighten the elbow . Sau đó cơ này duỗi ra và cơ ba đầu co lại để kéo thẳng khuỷu tay . |
She spent most of the next month under repair, although her bow could not be straightened which reduced her speed by several knots. Cô đã dành hầu hết tháng tiếp theo dưới sửa chữa, mặc dù cô ấy cúi không thể đứng thẳng lên đó giảm tốc độ bởi một số hải lý. |
He told her he would accompany her to the next sermon given by the Mormon missionary, and he would straighten him out. Ông nói với bà rằng ông sẽ đi theo bà để nghe bài giảng kế tiếp của người truyền giáo Mặc Môn, và ông sẽ sửa chỉnh người này. |
I'm gonna straighten it out. Để tôi giải quyết. |
We had an argument, so I had to straighten him out. Chúng tôi cải nhau, nên tôi đuổi anh ta. |
It captures the document (e.g. business card, paper, whiteboard) via the camera and then straightens the document portion of the image. Nó chụp những văn bản (như danh thiếp, giấy tờ, bảng trắng) rồi làm phẳng phần văn bản của bức ảnh. |
He's straightened the knocker. Anh ta đã chỉnh lại cái gõ cửa. |
SARAH straightened up from her work and turned toward the horizon. Sa-ra vươn người đứng dậy và nhìn về phía chân trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straighten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới straighten
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.