straddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ straddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straddle trong Tiếng Anh.
Từ straddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là giạng, cưỡi, chàng hảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ straddle
giạngverb When you straddle the crossbar, you should be able to place your feet on the ground (see above). Thanh sườn ngang phải sao cho khi đứng giạng chân qua, chân bạn chạm được mặt đất (xem hình trên). |
cưỡiverb |
chàng hảngverb |
Xem thêm ví dụ
* (Revelation 17:10-13) False religion straddles the back of this political beast, attempting to influence its decisions and to control its direction. * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
Located just south of the Tropic of Capricorn, the town of Alice Springs straddles the usually dry Todd River on the northern side of the MacDonnell Ranges. Nằm ngay phía nam của chí tuyến Nam, thị trấn Alice Springs nằm giữa sông Todd thường khô ở phía bắc của Dãy MacDonnell. |
The Arch of Reunification has a map of a united Korea supported by two concrete Korean women dressed in traditional dress straddling the Reunification Highway, which stretches from Pyongyang to the Korean Demilitarized Zone (DMZ). Ở Cổng Thống Nhất có bản đồ vẽ bán đảo Triều Tiên thống nhất được nâng đỡ bởi hai phụ nữ người Triều Tiên mặc trang phục truyền thống nằm trên đường cao tốc Thống Nhất, đoạn đường đi từ Bình Nhưỡng đến khu phi quân sự Triều Tiên (DMZ). |
Every child recapitulates this ascension, straddling one or both legs, sitting sideways, or leaning against the body. Mọi đứa trẻ lặp lại hành vi này, việc ngồi dạng ra, một hoặc hai chân, ngồi ngang, hoặc nghiêng mình về phía cơ thể. |
Perdix drones have two sets of wings which are straddled by a plastic body containing a lithium battery and a small camera. Máy bay không người lái Perdix có hai cánh được bao bọc bởi một thân nhựa chứa pin lithium và một chiếc máy ảnh nhỏ. |
"Before I die, I want to straddle the International Dateline." (Cười) "Trước khi tôi chết, tôi muốn được dang chân trên Đường Đổi ngày Quốc tế." |
Straddling these two areas would be a shared Lord Lieutenant of Ireland who would appoint both governments and a Council of Ireland, which Lloyd George believed would evolve into an all-Ireland parliament. Hai khu vực này sẽ có chung một đại thần (Lord Lieutenant of Ireland) do cả chính phủ và Hội đồng Ireland bổ nhiệm, Hội đồng Ireland là cơ cấu mà Lloyd George tin rằng sẽ phát triển thành một nghị viện toàn Ireland. |
Well, maybe I straddled the couch. Có lẽ tớ đã dạng chân ra. |
Many of the burhs were twin towns that straddled a river and were connected by a fortified bridge, like those built by Charles the Bald a generation before. Nhiều burh là các thị trấn đôi nằm lên một con sông và nối với nhau bằng một cây cầu kiên cố, giống như những cái xây dựng bởi Charles Hói một thế hệ trước . |
The city straddled the Euphrates, and its walls made it seem impregnable. Thành ấy nằm dọc theo hai bên bờ Sông Ơ-phơ-rát, và tường thành trông có vẻ như không thể thất thủ. |
Nagara was straddled by shells from the cruiser USS San Francisco taking a direct hit by one 5-inch (130 mm) shell which killed six crewmen but which caused only minor hull damage. Nagara chịu đựng hỏa lực từ tàu tuần dương Mỹ USS San Francisco, trúng phải trực tiếp một quả đạn pháo 127 mm (5 inch) làm thiệt mạng năm thủy thủ nhưng chỉ gây hư hại nhẹ cho thân tàu. |
Namur stands at the confluence of the Sambre and Meuse rivers and straddles three different regions – Hesbaye to the north, Condroz to the south-east, and Entre-Sambre-et-Meuse to the south-west. Namur tọa lạc tại hợp lưu của sông Sambre và Meuse và nằm giữa 3 vùng:Hesbaye về phía bắc, Condroz về phía đông nam và Entre-Sambre-et-Meuse về phía tây nam. |
The music video for its second single, "If I Could Turn Back Time", caused controversy due to Cher's performance on a Navy warship, straddling a cannon, and wearing a leather thong that revealed her tattooed buttocks. Video âm nhạc của đĩa đơn thứ 2, "If I Could Turn Back Time" gây nhiều tranh cãi khi có cảnh Cher trình diễn trên Tàu hải quân, đứng giữa một khẩu pháo và mặc một chiếc quần dây để lộ hình xăm ở vòng ba. |
His mission was to found a park straddling the borders of China, Pakistan, Afghanistan and Tajikistan in which the sheep would be protected. Nhiệm vụ của ông là tìm ra một khu vực công viên rông lớn trải dài qua biên giới của Trung Quốc, Pakistan, Afghanistan và Tajikistan để bao vệ cừu Marco Polo. |
" Before I die, I want to straddle the International Dateline. " " Trước khi tôi chết, tôi muốn được dang chân trên Đường Đổi ngày Quốc tế. " |
Another criticism is that toilet training can cause various stresses to the cat, partly because using the toilet goes against a cat's natural instinct to dig and cover its own feces, and because the toilet seat can be physically difficult for cats to straddle (especially those who are old or ill). Một chỉ trích khác là việc huấn luyện đi vệ sinh có thể gây ra những căng thẳng khác nhau cho mèo, một phần là do sử dụng nhà vệ sinh đi ngược lại bản năng tự nhiên của mèo là đào và lấp phân của chính nó và bởi vì việc đi vệ sinh có thể khiến mèo khó khăn (đặc biệt là những con mèo già hoặc đang ốm). ^ “Litter Box Training for Your Kitten”. |
Sint-Niklaas is the capital and major city of the Waasland region straddling the East Flanders and Antwerp provinces. Sint-Niklaas là thủ phủ và thành phố lớn của vùng Waasland, một vùng gồm các tỉnh Oost-Vlaanderen và Antwerpen. |
The Brabanter is a Dutch breed of crested chicken originating in the historic region of Brabant which straddles Belgium and the Netherlands. Brabanter là một giống gà của Hà Lan có nguồn gốc ở vùng lịch sử Brabant nằm giữa Bỉ và Hà Lan. |
In the first images of Titan's surface taken by Earth-based telescopes in the early 2000s, large regions of dark terrain were revealed straddling Titan's equator. Trong các bức ảnh đầu tiên chụp đầu tiên về bề mặt Titan từ kính thiên văn đặt trên Trái Đất vào đầu thập niên 2000 cho thấy các bề mặt tối rộng lớn phân bố hai bên xích đạo của Titan. |
Basques are indigenous to and primarily inhabit an area traditionally known as the Basque Country (Basque: Euskal Herria), a region that is located around the western end of the Pyrenees on the coast of the Bay of Biscay and straddles parts of north-central Spain and south-western France. Người xứ Basques (tiếng Basque: euskaldunak, tiếng Tây Ban Nha: vascos, tiếng Pháp: Basques) là một nhóm dân tộc, sinh sống chủ yếu ở khu vực thường được gọi là xứ Basque (tiếng Basque: Euskal Herria), một khu vực nằm khoảng cuối phía tây của dãy núi Pyrenees trên bờ biển Vịnh Biscay và nằm giữa các phần của Trung - Bắc Tây Ban Nha và Tây - Nam nước Pháp. ^ a ă â b IV. |
The Jugal/Langtang Himal straddles the Tibet/Nepal border. Vùng Jugal / Langtang Himal nằm ở biên giới Tây Tạng / Nepal. |
We're continuously trying to straddle different worlds, different cultures and trying to meet the challenges of a different expectation from ourselves and from others. Chúng ta đang tiếp tục cố gắng hòa hợp những thế giới, những nền văn hóa khác nhau và cố gắng đương đầu với những thử thách của một sự kỳ vọng khác từ bản thân ta và từ mọi người. |
At any given time, several are likely to straddle the border between India (Assam and West Bengal) and Bangladesh, though this border is not fully specified. Tại bất kỳ thời điểm nào, một số có khả năng nằm giữa biên giới giữa Ấn Độ (Assam và Tây Bengal) và Bangladesh, mặc dù biên giới này không được chỉ định đầy đủ. |
Its summit straddles the border between Syria and Lebanon and, at 2,814 m (9,232 ft) above sea level, is the highest point in Syria. Đỉnh cao của nó nằm ở ranh giới giữa Syria và Li-băng, và ở độ cao 2.814 m (9.232 ft) so với mực nước biển, là điểm cao nhất của Syria. |
The port city of Basra straddles the Shatt al-Arab. Thành phố cảng Basra nằm ở tuyến đường thủy Shatt al-Arab. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới straddle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.