сто тысяч trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сто тысяч trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сто тысяч trong Tiếng Nga.
Từ сто тысяч trong Tiếng Nga có nghĩa là trăm nghìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сто тысяч
trăm nghìnCardinal number |
Xem thêm ví dụ
Потому что, если изображение стоит тысячи слов, для изображения лица нужен целый новый лексикон. Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới. |
В то время как картинка может стоить тысячи слов, звуковая среда стоит тысячи картинoк. Và trong khi một hình ảnh có thể giá trị bằng 1.000, một soundscape có giá trị bằng 1.000 hình ảnh. |
Цена - сто тысяч сестерций за корабль. Giá là 100,000 sesterces mỗi chiếc. |
Завтра напомни, чтобы я отправил в Молочный фонд чек на сто тысяч. Ngày mai, nhắc tôi gởi một chi phiếu 100.000 đô-la cho Quỹ Sữa Trẻ Em. |
Итак, сто тысяч. Đang có 100 ngàn |
Там сто тысяч. Có 100 ngàn đô trong đó. |
Эти камеры стоят тысячи долларов. Đó là mấy cái máy ảnh cả nghìn đô của tao đấy. |
Телефоны тогда были размером с кирпич и стоили тысячи долларов. Điện thoại đó lớn hơn cái hộp đựng giày và giá hàng ngàn đô la. |
Сто тысяч золотых монет, как потребовал Раза. Một trăm ngàn đô-la tiền vàng, theo yêu cầu của Raza. |
Сто тысяч постеров было распечатано в этом году. 100.000 tấm áp phích đã được in năm nay. |
На счете моих родителей откуда-то появились сто тысяч. Bằng cách nào đó 100 ngàn đô tìm cách chui vào tài khoản của cha tôi. |
Судя по данным Содружества, эта планета была засеяна Абрасакс Индастриз примерно сто тысяч лет назад. Dựa trên hồ sơ quốc tế, hành tinh này được gieo giống bởi ngành công nghiệp Abrasax khoảng một trăm ngàn năm trước. |
Сто тысяч, говоришь? Ngươi bảo là 10 vạn quân? |
ключи откроют сокровища, которые стоят тысячи городов Nó sẽ mở ra một kho báu đáng giá 1000 thành phố. |
Сто тысяч долларов. 1 trăm nghìn đô la. |
Откуда у тебя сто тысяч? Ừ, cậu có 100 ngàn rồi đấy. |
Он вор, который пытается украсть сто тысяч долларов. Hắn là một tên cướp, muốn cướp 100.00 đô-la. |
Ровно сто тысяч золотыми монетами. Chính xác là 100.000 đô-la tiền vàng. |
Мы фотографируем его с приближением в сто тысяч раз чтобы получить достаточное разрешение, чтобы видеть все ветви нейронов одновременно. Và giờ chúng ta đang phóng đại nó lên 100000 lần để đạt được độ phân giải mà chúng ta có thể thấy nhiều nhánh nơron cùng một lúc |
И когда это произойдет, один черный брат в его армии будет стоить тысячу таких же по другую сторону баррикад. Khi hắn làm thế, một người huynh đệ ở trong hàng ngũ của hắn đáng giá bằng cả ngàn ngươi chiến đấu chống hắn. |
Мексика теперь сообщает о 335 965 активных поклонниках Иеговы, что является приростом почти в сто тысяч за лишь три года! Mễ Tây Cơ báo cáo hiện có 335.965 người tích cực thờ phượng Đức Giê-hô-va (rao giảng đều đều). Số người gia tăng đến gần một trăm ngàn chỉ trong ba năm! |
Представьте себе что- то самое темное и пустое, возведите это в куб сто тысяч миллионов раз, и это будет то, как это выглядело. Bạn có thể tưởng tượng ra những điều tối tăm, trống rỗng nhât và đóng khối nó trong một gazillion và đó là nơi mà chúng ta tồn tại. |
Честно говоря, при некоторых обстоятельствах, высокообогащённого урана в количестве примерно с чашку вашего утреннего латте будет достаточно, чтобы мгновенно убить сто тысяч людей. Thực ra, ở điều kiện chuẩn, một lượng uranium cỡ ly cà phê latte buổi sáng của bạn cũng đủ để giết chết 100,000 người ngay lập tức. |
То, что все эти открытия, совершенные за 40 лет, не были совершены за предыдущие сто тысяч — не из-за того что люди недостаточно думали о звездах и остальных своих проблемах. Tất cả những thứ đó, đã được khám phá trong 40 năm, không hề được tới trong hàng trăm năm về trước không phải là vì không có những suy nghĩ về những vì sao, và những vấn đề cấp bách khác mà họ có |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сто тысяч trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.