stern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stern trong Tiếng Anh.
Từ stern trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiêm khắc, nghiêm nghị, đuôi tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stern
nghiêm khắcadjective I should have stern words with your assistant. Cần nghiêm khắc hơn với trợ lý của anh. |
nghiêm nghịadjective A little nudge or a stern, warning stare was usually sufficient. Một cái thúc nhẹ hoặc một cái liếc cảnh cáo nghiêm nghị thường là đủ rồi. |
đuôi tàuadjective Worse still, violent waves smash against the boat’s stern, breaking it to pieces. Tệ hơn nữa, sóng mạnh đánh vào đuôi tàu làm vỡ ra từng mảnh. |
Xem thêm ví dụ
Stern's comments outraged and infuriated the Hispanic community in Texas. Phát ngôn của Stern đã gây xúc phạm và chọc giận cộng đồng Mỹ Latin trên toàn Texas. |
In 1930 Stern and Ellen Rosenberg Auerbach founded ringl+pit, a critically acclaimed, prize-winning Berlin based photography and design studio. Vào năm 1930, Stern và Ellen Rosenberg Auerbach thành lập ringl+pit, một studio thiết kế và nhiếp ảnh được trao giải thưởng và được đánh giá cao ở Berlin. |
The Internship is a 2013 American comedy film directed by Shawn Levy, written by Vince Vaughn and Jared Stern, and produced by Vaughn and Levy. Thực tập sinh (tiếng Anh: The Internship) là một phim hài Mỹ 2013 được đạo diễn bởi Shawn Levy, biên kịch Vince Vaughn và Jared Stern, và được sản xuất bởi Vaughn và Levy. |
The ships had rear problems as well; their stern was also frequently "wet" and the ships were very slow entering a turn. Con tàu cũng có những vấn đề ở phần đuôi; nó thường xuyên bị "ướt" và các con tàu bẻ lái rất chậm. |
Cowell was announced as the replacement for Howard Stern on America's Got Talent on 22 October 2015. Cowell được thông báo là người thay thế cho Howard Stern trên America's Got Talent vào ngày 22 tháng 10 năm 2015. |
It exists in many layers, ecosystems, species and genes across many scales -- international, national, local, community -- and doing for nature what Lord Stern and his team did for nature is not that easy. Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng. |
Personally, he has been described as "stern, but... amiable" in contrast to his "soft-spoken" predecessor Qiangba Puncog. Về mặt cá nhận, ông được mô tả là "nghiêm nghị, nhưng...hòa nhã" và tương phản với người tiền nhiệm Qiangba Puncog, vốn được miêu tả là "nhẹ nhàng". |
Four more direct bomb hits set it on fire, and the fire attracted 7th Air Force B-24 Liberator bombers, which hit it again with four more 500 pounds (227 kg) bombs, breaking off the stern. Bốn quả bom đánh trúng nó sinh ra một đám cháy, và đám cháy lại thu hút các máy bay ném bom B-24 Liberator của Không lực 7 đến đánh trúng thêm bốn quả bom 250 kg (500 lb), làm đuôi tàu bị vỡ ra. |
Worse still, violent waves smash against the boat’s stern, breaking it to pieces. Tệ hơn nữa, sóng mạnh đánh vào đuôi tàu làm vỡ ra từng mảnh. |
Her older brothers Walter (1897–1968) and Julius (1894–1967) escaped to the United States in 1938, and Rosa Holländer-Stern left Aachen in 1939 to join the Frank family in Amsterdam. Những người anh em của bà là Walter (1897-1968) và Julius (1894-1967) đã trốn sang Mỹ vào năm 1938, và Rosa Holländer-Stern rời Aachen vào năm 1939 để đến ở với gia đình Frank ở Amsterdam. |
Then, the king added this stern warning: “From me an order is being put through, that any people, national group or language that says anything wrong against the God of Shadrach, Meshach and Abednego should be dismembered, and its house should be turned into a public privy; forasmuch as there does not exist another god that is able to deliver like this one.” Rồi vua cảnh cáo nghiêm ngặt: “Ta ban chiếu-chỉ nầy: Bất-kỳ dân nào, nước nào, thứ tiếng nào, hễ có người nói xấu đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô, thì sẽ bị phân thây, nhà nó sẽ phải thành ra đống phân, vì không có thần nào khác có thể giải-cứu được thể nầy”. |
He opened up the port side of the helicopter and he hovered across the stern of the Kirk. Anh ta mở cửa bên trái và rà rà theo đuôi chiếc tàu. |
And you'll notice they're all very stern-looking men in suits. Bạn thấy đấy tất cả họ đều nghiêm nghị trong bộ vest đen. |
Despite Cuban's history with David Stern, he believed the NBA Commissioner would leave a lasting legacy "of a focus on growth and recognizing that the NBA is in the entertainment business and that it's a global product, not just a local product. Bất chấp lịch sử của Cuban với David Stern, ông tin rằng Ủy viên NBA sẽ để lại di sản lâu dài "tập trung vào tăng trưởng và nhận ra rằng NBA là trong ngành kinh doanh giải trí và đó là sản phẩm toàn cầu, không chỉ là sản phẩm địa phương. |
(Hebrews 4:13) In addition, when meting out punishment, Jehovah is neither unduly stern nor overly permissive. (Hê-bơ-rơ 4:13) Ngoài ra, khi cần phải trừng phạt, Ngài không quá khắc nghiệt hoặc quá dễ dãi. |
When fuel calculations indicated that no aircraft which had not returned could still be aloft, Mitscher ordered the carriers to reverse course and resume the stern chase of Ozawa's surviving ships—more in the hope of finding any downed fliers who might still be alive and pulling them from the sea than in the expectation of overtaking Japan's First Mobile Fleet before it reached the protection of the Emperor's land-based planes. Khi thời gian đã trôi đi và các tính toán cho thấy không còn chiếc máy bay nào còn nhiên liệu để bay trên không, Mitscher ra lệnh cho các tàu sân bay quay lại truy đuổi những chiếc tàu của Ozawa còn sống sót; đặt niềm hy vọng nhiều vào việc tìm thấy các đội bay bị rơi xuống nước và cứu vớt họ, hơn là tham vọng bắt kịp Hạm đội Cơ động 1 Nhật Bản trước khi chúng quay về được khu vực chính quốc Nhật Bản, nơi được che chở bởi những máy bay đặt căn cứ trên đất liền. |
The ship's engine rooms flooded, and she settled by the stern and sank five hours later, without loss of life. Phòng động cơ của con tàu bị ngập nước, và nó nghiêng về phía đuôi và chìm năm giờ sau đó cho dù không có tổn thất về nhân mạng. |
A person, Stern. Một người, Stern. |
Historian Paul Johnson holds that “to fortify themselves in a stern, competitive world” dominated by European standards of behavior, they found it necessary to invent “a state religion and a ruling morality, known as Shinto and bushido [the “way of the warrior”]. . . . Sử gia Paul Johnson viết rằng “để làm vị thế mình thêm vững mạnh trong một thế giới khe khắt, ganh đua” bị chi phối bởi các tiêu chuẩn về xử thế do các nước Âu Châu đặt ra, họ (người Nhật) thấy cần phải chế ra “một quốc giáo và một luân lý chỉ đạo gọi là Thần đạo [Shinto] và hiệp sĩ đạo [bushido]... |
It was produced by The Invisible Men and The Arcade, and written by The Invisible Men, Sophie Stern, Jon Mills, Joe Dyer, Kurtis McKenzie and Maynard. Ca khúc này được sản xuất bởi The Invisible Men, The Arcade và được sáng tác bởi The Invisible Men, Sophie Stern, Jon Mills, Joe Dyer, Kurtis McKenzie và Maynard. |
The symphony: Isaac Stern, the concerto, I heard it." Nhạc giao hưởng: Issac Stern, nhạc không lời, tôi đã từng nghe." |
Your children may react similarly if they come to you for advice but all you have on the “menu” is a list of stern warnings. Có lẽ con bạn cũng phản ứng tương tự nếu chúng đến tâm sự mà bạn chỉ đưa ra một “thực đơn” toàn những lời cảnh báo nghiêm khắc. |
The troops, who included the Legio XXII Primigenia, elected the stern Maximinus, killing young Alexander and his mother at Moguntiacum (modern Mainz). Quân đội trong đó có quân đoàn Legio XXII Primigenia đã bầu chọn vị tướng nghiêm khắc Maximinus, rồi nổi loạn giết chết thiếu đế Alexander và mẹ mình tại Moguntiacum (nay là Mainz). |
Jeremie is aided by his three friends Odd Della Robbia, Ulrich Stern, and Yumi Ishiyama as they are virtualized into Lyoko in order to save both worlds from the sinister virtual entity. Cậu được hỗ trợ từ ba người bạn là Ulrich Stern, Odd Della Robbia và Yumi Ishiyama để cứu cả hai thế giới bằng cách vào phòng quét để biến đổi vào thế giới ảo Lyoko. |
Australian authorities were granted access to Stern Hu, and Foreign Minister Stephen Smith subsequently declared that he was in good health. Tuy nhiên, Ngoại trưởng Úc là Stephen Smith đã được sang thăm Stern Hu, và ông cho biết Hu vẫn còn khỏe mạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stern
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.