nova trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nova trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nova trong Tiếng Anh.
Từ nova trong Tiếng Anh có các nghĩa là sao mới hiện, Tân tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nova
sao mới hiệnnoun |
Tân tinhnoun (cataclysmic nuclear explosion in a white dwarf star) |
Xem thêm ví dụ
From 2006 to 2011, he hosted the television show NOVA ScienceNow on PBS. Từ 2006-2011, Tyson dẫn chương trình truyền hình NOVA ScienceNow trên kênh PBS. |
Viola Irene Desmond (July 6, 1914 – February 7, 1965) was a Canadian businesswoman of Black Nova Scotian descent. Viola Irene Desmond (6 tháng 7 năm 1914 – 7 tháng 2 năm 1965), là một nữ doanh nhân ở người Canada ở Black Nova Scotia. |
Now, as Scott’s ship Terra Nova reached Melbourne in 1910, he was greeted with the news that Amundsen was also heading south. Ngay khi tàu của Scott, Terra Nova, vừa tới Melbourne năm 1910, ông được tin rằng Amundsen cũng đang tiến thẳng đến cực Nam. |
"USPEH: Beograd Prajd 2014 – nova strana istorije!". Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014. ^ “USPEH: Beograd Prajd 2014 – nova strana istorije!”. |
Inspired in part by the utopian vision of Granville Sharp, they became involved in the establishment in 1792 of a free colony in Sierra Leone with black settlers from Britain, Nova Scotia and Jamaica, as well as native Africans and some whites. Một phần chịu ảnh hưởng bởi ý tưởng của Granville Sharp, năm 1792 những người này tham gia vào việc thiết lập khu định cư Sierra Leone cho những người da đen đến từ Anh, Nova Scotia, và Jamaica, cũng như thổ dân châu Phi và một số người da trắng. |
There were four French and Indian Wars and two additional wars in Acadia and Nova Scotia between the Thirteen American Colonies and New France from 1688 to 1763. Mười ba thuộc địa của Anh và Tân Pháp xảy ra bốn cuộc chiến, cộng thêm là hai cuộc chiến tại Acadia và Nova Scotia, từ năm 1689 đến 1763. |
In this round entered 8 clubs from the Druha Liha, the winner of the Ukrainian Amateur Cup, and the newly admitted club from Nova Kakhovka all seeded into five fixtures. Vòng này có sự tham gia của 8 đội từ Druha Liha, đội vô địch Cúp bóng đá nghiệp dư Ukraina, và đội bóng mới được chấp nhận từ Nova Kakhovka theo 5 trận đấu. |
It begins in the year 2005 when Sae is traveling to her birthplace of Peggys Cove, Nova Scotia in Canada. Cảnh mở đầu của phim là bắt đầu vào năm 2005 khi Sae đi du lịch đến thăm nơi mình sinh ra là Peggys Cove, Nova Scotia ở Canada. |
There are 85 species, all but one of which is endemic to Australia; the exception, S. novae-zelandiae, occurs only in New Zealand. Có khoảng 85 loài, trong đó trừ 1 loài ở New Zealand (S. novae-zelandiae) thì các loài còn lại đều là đặc hữu Australia. |
The Carthaginians later founded their own colony in the southeast of Spain, Carthago Nova, which was eventually conquered by their enemy, Rome. Carthage về sau thành lập thuộc địa riêng của họ ở phía đông nam Tây Ban Nha, Carthago Nova, nơi cuối cùng đã bị chinh phục bởi kẻ thù của họ, La Mã. |
Then, after escorting transports carrying reinforcements to Iceland, the destroyer arrived in Halifax, Nova Scotia, early in November and became a unit in the screen of America's first convoy to Southeast Asia. Sau khi hộ tống các tàu vận tải chuyên chở lực lượng tăng cường đến Iceland, Winslow đi đến Halifax, Nova Scotia vào đầu tháng 11 và trở thành một đơn vị thuộc lực lượng hộ tống Hoa Kỳ đầu tiên đi sang phía Đông. |
Approximately 75% of the island's population is in the Cape Breton Regional Municipality (CBRM) which includes all of Cape Breton County and is often referred to as Industrial Cape Breton, given the history of coal mining and steel manufacturing in this area, which was Nova Scotia's industrial heartland throughout the 20th century. Khoảng 75% dân số của hòn đảo là ở đô thị Cape Breton khu vực (CBRM) trong đó bao gồm tất cả hạt Cape Breton và thường được gọi là Cape Breton công nghiệp, dựa trên lịch sử của khai thác than và sản xuất thép tại khu vực này, vốn là trung tâm công nghiệp của Nova Scotia trong suốt thế kỷ 20. |
Nearby, another dish, chanfana (goat slowly cooked in wine) is claimed by two towns, Miranda do Corvo ("Capital da Chanfana") and Vila Nova de Poiares ("Capital Universal da Chanfana").Carne de porco à alentejana, fried pork with clams, is a popular dish with a misleading name as it originated in the Algarve, not in Alentejo. Gần đó, có một món khác là chanfana (dê nấu âm ỉ trong rượu vang) được cho là đến từ hai thị trấn Miranda do Corvo ("Capital da Chanfana") và Vila Nova de Poiares ("Capital Universal da Chanfana").Carne de porco à alentejana, thịt lợn xào với nghêu, tên nó dễ gây nhầm lẫn về nguồn gốc, món này bắt nguồn từ Algarve, không phải Alentejo. |
In 2012 Silva was loaned to Nacional de Nova Serrana until the end of the year's Campeonato Mineiro. Năm 2012, Silva đã cho Nacional de Nova Serrana mượn, cho đến khi kết thúc giải đấu Campeonato Mineiro. |
On the night of 22 August, as she was investigating a collision between the destroyer Buck and a merchant vessel, Ingraham collided with the oil tanker Chemung in heavy fog off the coast of Nova Scotia and Ingraham sank almost immediately. Trong đêm 22 tháng 8, đang khi khảo sát một vụ tai nạn va chạm giữa tàu khu trục Buck cùng một tàu buôn, Ingraham lại mắc tai nạn va chạm với tàu chở dầu Chemung trong hoàn cảnh sương mù dày đặc ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, và nó bị đắm hầu như ngay lập tức. |
Henry C. Tillmann (1824-1862), a professor of music and a composer, from Halifax, Nova Scotia, purchased the home in 1860. Henry C. Tillmann (1824-1862) một giáo sư âm nhạc và một nhà soạn nhạc, từ Halifax, Nova Scotia, mua nhà này vào năm 1860. |
Non-fatal attacks on humans have included: an attack on a saltwater snorkeler off the coast of Nova Scotia, which was unusual given that beavers are usually limited to fresh water; the mauling of an elderly woman in Virginia by a rabid beaver; an attack on a Boy Scout leader in Pennsylvania, after which members of the Scout troop killed the rabid animal by stoning; and an attack on a man swimming in Dobra River, Croatia. Các cuộc tấn công không gây tử vong đối với con người đã bao gồm: một cuộc tấn công vào ống thở nước mặn ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, điều bất thường là hải ly thường bị giới hạn ở vùng nước ngọt; việc hành hạ một phụ nữ lớn tuổi ở Virginia bởi một con hải ly hung dữ; một cuộc tấn công vào một thủ lĩnh Hướng đạo sinh ở Pennsylvania, sau đó các thành viên của đội Hướng đạo đã giết chết con vật dại bằng cách ném đá; và một cuộc tấn công vào một người đàn ông đang bơi ở sông Dobra, Croatia. |
The two notable centres for experiments on the species were Łękno (391 animals altogether) and Popielno (121 animals), while limited experiments were also held in the reserve of Askania Nova in the USSR. Hai trung tâm đáng chú ý cho các thí nghiệm trên loài này là Łękno (391 động vật) và Popielno (121 con), trong khi các thí nghiệm giới hạn cũng được giữ trong khu dự trữ Askania Nova ở Liên Xô. |
He had previously been premier of Nova Scotia for a brief period in 1882. Trước đó ông từng là Thủ hiến Nova Scotia trong thời gian ngắn năm 1882. |
The British removed Acadians from Acadia (Nova Scotia) and replaced them with New England Planters. Người Anh tống khứ người Acadia (gốc Pháp) ra khỏi Acadia (Nova Scotia) và thay thế bằng những người định cư từ Tân Anh. |
At the time Andromeda was considered to be a nearby object, so the cause was thought to be a much less luminous and unrelated event called a nova, and was named accordingly; "Nova 1885". Vào lúc đó, S Andromedae bị cho là một tân tinh, một hiện tượng hoàn toàn không liên quan đến một siêu tân tinh và mờ hơn nhiều, và do đó nó được đặt tên là Nova 1885. |
The Astronomia nova's introduction, specifically the discussion of scripture, was the most widely distributed of Kepler’s works in the seventeenth century. Trong lời nói đầu của tác phẩm, đặc biệt là các thảo luận về các thánh kinh, là phần được phân phối rộng rãi nhất trong tác phẩm của Kepler trong thế kỷ 17. |
Several universities in Nova Scotia have strong religious connections. Một vài trường đại học ở Nova Scotia có sự liên kết mạnh mẽ với tôn giáo. |
But the Nova Corps have engaged. Nhưng Quân đoàn Nova đã tham chiến. |
At this point, she commenced Neutrality Patrol operations, steaming as far south as Bermuda and as far north as Halifax, Nova Scotia. Vào lúc này, nó tiến hành các cuộc Tuần tra Trung lập, đi về phía Nam cho đến tận Bermuda và về phía Bắc cho đến Halifax, Nova Scotia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nova trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nova
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.