speculative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speculative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speculative trong Tiếng Anh.
Từ speculative trong Tiếng Anh có các nghĩa là lý thuyết, tư biện, đầu cơ, đầu cơ tích trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speculative
lý thuyếtnoun |
tư biệnadjective |
đầu cơadjective In the cities, a lot of the cost of property is actually wrapped up in its speculative value. Trong thành phố, phần lớn giá trị tài sản thật sự là giá trị đầu cơ. |
đầu cơ tích trữadjective |
Xem thêm ví dụ
Don't speculate on who the client is. Đừng suy đoán khách hàng là ai. |
5 Notice that what Isaiah foretells is not mere speculation. 5 Hãy lưu ý là những gì Ê-sai báo trước không phải chỉ là sự phỏng đoán. |
Scientists have long speculated that conditions on Titan resemble those of early Earth, though at a much lower temperature. Các nhà khoa học đã cho rằng các điều kiện trên Titan giống với các điều kiện thời kỳ đầu trên Trái Đất, dù ở mức nhiệt độ thấp hơn. |
One commentator noted: “Criticism, even at its best, is speculative and tentative, something always liable to be modified or proved wrong and having to be replaced by something else. Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác. |
The controversy has led to speculation that Bush's spot on Today could be in jeopardy, both because of the backlash against him on social media and the possibility that the tape's release could create a toxic work environment between Bush and the show's mostly female production staff. Tranh cãi này đã dẫn đến những suy đoán rằng công việc của Bush trên chương trình Today đang có nguy cơ đổ vỡ, do những phản ứng dữ dội đối với anh trên mạng xã hội cùng với khả năng rằng việc đoạn băng được tiết lộ có thể tạo nên một môi trường làm việc không tốt giữa Bush và các nhân viên sản xuất của chương trình, chủ yếu là phụ nữ. |
After prolonged speculation over his future with the club, Messi signed a new contract on 19 May 2014, only a year after his last contractual update; his salary increased to €20 million, or €36 million before taxes, the highest wage ever in the sport. Messi đã ký hợp đồng mới vào ngày 19 tháng 5 năm 2014, chỉ một năm sau khi cập nhật hợp đồng mới nhất; mức lương của anh ta tăng lên 20 triệu euro, hay 36 triệu euro nếu không tính thuế, mức lương cao nhất của một cầu thủ bóng đá. |
Because of this lack of hard evidence, there's been a surplus of speculation over the years. Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau. |
This entire collection, Wanderers, that was named after planets, was not to me really about fashion per se, but it provided an opportunity to speculate about the future of our race on our planet and beyond, to combine scientific insight with lots of mystery and to move away from the age of the machine to a new age of symbiosis between our bodies, the microorganisms that we inhabit, our products and even our buildings. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Twain believed that this age was corrupted by such elements as land speculators, scandalous politics, and unethical business practices. Mark Twain tin rằng thời đại này bị lũng đoạn bởi các thành phần như những người đầu cơ đất đai, nền chính trị xấu xa, và hoạt động thương nghiệp vô đạo đức. |
Whatever your speculation, I think I am authorized to assure you that we are not going to these distant outposts as two of the Four Horsemen of the Apocalypse. Bất luận sự suy đoán của các anh chị em như thế nào, tôi nghĩ tôi được cho phép bảo đảm với các anh chị em rằng chúng tôi không đi đến nơi xa xôi ấy giống như hai trong số Bốn Kỵ Sĩ của Sách Khải Huyền. |
Philosophical exploration includes “speculative activity,” says 20th-century British philosopher Bertrand Russell. Triết gia người Anh sống trong thế kỷ 20 tên là Bertrand Russell cho rằng khám phá bằng triết học bao gồm “suy đoán”. |
In his diary, Cocteau accused France of disrespect towards Hitler and speculated on the Führer's sexuality. Trong nhật ký của mình, Cocteau cáo buộc Pháp thiếu tôn trọng và suy đoán về khuynh hướng tình dục của Hitler. |
It raised much speculation. Điều này làm nảy sinh nhiều suy đoán. |
Novels portal Japan portal "Murakami Ryū" (The Encyclopedia of Science Fiction; by Jonathan Clements) Ryu Murakami at the Internet Speculative Fiction Database Ryu Murakami at J'Lit Books from Japan Synopsis of Leave the Peninsula (Hanto o Deyo) at JLPP (Japanese Literature Publishing Project) REVIEW : Ryu Murakami - From the Fatherland With Love at Upcoming4.me Ryu Murakami at the Internet Movie Database Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013. ^ Tên do Phạm Vũ Thịnh đặt "Murakami Ryū" (The Encyclopedia of Science Fiction; by Jonathan Clements) (tiếng Anh) Ryu Murakami at J'Lit Books from Japan (tiếng Anh) Synopsis of Leave the Peninsula (Hanto o Deyo) at JLPP (Japanese Literature Publishing Project) (tiếng Anh) REVIEW: Ryu Murakami - From the Fatherland With Love at Upcoming4.me (tiếng Anh) |
In 1747, a group of Virginian speculators formed the Ohio Company, with the backing of the British crown, to start English settlement and trade in the Ohio Country west of the Appalachian Mountains. Đến năm 1747, một nhóm đầu cơ người Virginia thành lập Công ty Ohio với sự ủng hộ của vương thất Anh Quốc nhằm khởi đầu hoạt động định cư và mậu dịch của người Anh tại lãnh thổ Ohio ở phía tây của dãy Appalachian. |
Speculative trading in derivatives gained a great deal of notoriety in 1995 when Nick Leeson, a trader at Barings Bank, made poor and unauthorized investments in futures contracts. Kinh doanh đầu cơ trong các phái sinh đã bị rất nhiều tai tiếng vào năm 1995 khi Nick Leeson, một thương nhân tại Ngân hàng Barings, thực hiện đầu tư kém và không được phép trong hợp đồng tương lai. |
Despite her distaste for literary labels, Atwood has since conceded to referring to The Handmaid's Tale as a work of science fiction or, more accurately, speculative fiction. Mặc dù không thích các nhãn hiệu văn học, Atwood đã thừa nhận đề cập đến The Handdess's Tale như một tác phẩm khoa học viễn tưởng, hay chính xác hơn, là tiểu thuyết giả tưởng. |
Economists, such as Milton Friedman, have argued that speculators ultimately are a stabilizing influence on the market, and that stabilizing speculation performs the important function of providing a market for hedgers and transferring risk from those people who don't wish to bear it, to those who do. Tuy nhiên, các nhà kinh tế bao gồm Milton Friedman đã lập luận rằng các nhà đầu cơ cuối cùng là một ảnh hưởng ổn định trên thị trường và thực hiện chức năng quan trọng của việc cung cấp một thị trường cho các nhà phòng hộ và chuyển giao rủi ro từ những người không muốn chịu đựng, sang những người muốn. |
We are wise not to speculate. Điều khôn ngoan là chúng ta đừng nên suy đoán. |
Netizens retweeted the messages and speculated that Hwayoung was being bullied. Cư dân mạng bắt đầu gửi nhiều thông điệp và lan truyền tin đồn rằng Hwayoung bị bắt nạt là có thật. |
With the appearance of the stock ticker machine in 1867, which removed the need for traders to be physically present on the floor of a stock exchange, stock speculation underwent a dramatic expansion through the end of the 1920s. Với sự xuất hiện của máy đánh dấu chứng khoán vào năm 1867, loại bỏ sự cần thiết phải có mặt của các nhà giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán, đầu cơ chứng khoán đã trải qua một sự mở rộng mạnh mẽ vào cuối những năm 1920. |
On 21 November 2014 Kumaratunga formally announced her return to active politics at a press conference held by the country's opposition coalition, following weeks of speculation regarding her involvement in the coalition's decision-making. Vào ngày 21 tháng 11 năm 2014, Kumaratunga chính thức tuyên bố trở lại hoạt động chính trị tại một cuộc họp báo do liên minh đối lập của đất nước tổ chức, sau nhiều tuần suy đoán về sự tham gia của bà vào việc ra quyết định của liên minh. |
It has been speculated that "This seam in the protection, representing a small target area, may simply have served to save weight and simplify construction." Nó đã được suy đoán rằng, "Này đường trong việc bảo vệ đại diện cho một khu vực mục tiêu, chỉ có thể có phục vụ, để tiết kiệm trọng lượng và đơn giản hóa xây dựng." |
Researchers speculate that cats may have a more calming effect on their owners than other animals do . Những nhà nghiên cứu suy đoán mèo có thể giúp cho chủ điềm tĩnh hơn những con vật khác . |
(Acts 23:6-8) The Sadducees rejected the prophecies of the Hebrew Scriptures as speculations. Người Sa-đu-sê chối bỏ những lời tiên tri trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, cho đó là những sự suy đoán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speculative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới speculative
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.