spectacular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spectacular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectacular trong Tiếng Anh.
Từ spectacular trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoạn mục, đẹp mắt, hùng vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spectacular
ngoạn mụcadjective (amazing or worthy of special attention) And spectacular autumn transformed nature into brilliant shades of orange, yellow, and red. Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ. |
đẹp mắtadjective Other species have wings whose undersides look even more spectacular than the top surfaces. Ở một số loài khác, mặt dưới cánh của chúng trông lại đẹp mắt hơn mặt trên. |
hùng vĩadjective My crooked journey has taken me to some very spectacular places. Cuộc hành trình ngoằn ngoèo đã đưa tôi đến một số nơi rất hùng vĩ. |
Xem thêm ví dụ
These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century. Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX. |
Still, Henry remained Arsenal's main offensive threat, on many occasions conjuring spectacular goals. Nhưng Henry vẫn là mối đe dọa lớn nhất của Arsenal và nhiều lần ghi những bàn thắng đẹp mắt. |
Creative or spectacular goals, such as 360 degree jumps and alley-oops, are awarded with two points, as well as inflights and 6 meter throws. Các bàn thắng có tính sáng tạo hoặc ngoạn mục, cũng như các cú ném trên không và cú ném bật xoay 360 độ được tính hai điểm. |
2 As he huddled near the mouth of a cave on Mount Horeb, he witnessed a series of spectacular events. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
Cornwall's unique culture, spectacular landscape and mild climate make it a popular tourist destination, despite being somewhat distant from the United Kingdom's main centres of population. Văn hóa độc đáo, cảnh quan ngoạn mục và khí hậu ôn hòa của Cornwall làm cho nó thành một điểm đến du lịch nổi tiếng, mặc dù là hơi xa những trung tâm chính đông dân số của Vương quốc Anh. |
When watching a spectacular meteor flash across the sky, do you wonder if it came from a comet? Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không? |
There was a spectacular building boom during the last decades of the 19th century, with many new apartment buildings and renewal of the city center, but the boom collapsed in 1899. Trong những thập kỷ cuối của thế kỷ 19 đã có một sự bùng nổ của tòa nhà nổi bật, với nhiều chung cư mới và sự đổi mới của trung tâm thành phố, nhưng sự bùng nổ đã sụp đổ vào năm 1899. |
"The Spectacular Commodity" takes its name from situationist theory. Tiêu đề "The Spectacular Commodity" xuất phát từ lý thuyết tình huống (situationist). |
The early department stores pioneered the transformation of traditional customers into modern consumers and of mere "merchandise" into spectacular "commodity signs" or "symbolic goods". Các cửa hàng ban đầu tiên phong trong việc chuyển đổi khách hàng truyền thống thành người tiêu dùng hiện đại và chỉ là "hàng hóa" thành "dấu hiệu hàng hóa" hay "hàng hóa tượng trưng". |
Spectacular, your highness. Thật ngoạn mục, muôn tâu Hoàng thượng. |
Is it the drama of the event -- that it's so spectacular? Tính kinh hoàng của sự kiện thật khủng khiếp? |
This is "Steinitz's move, with which he scored many spectacular successes during his long reign as World Champion". Đây được gọi là "nước đi Steinitz", với nước đi này Steinitz đã có rất nhiều những chiến thắng ngoạn mục trong suốt những năm ông thống trị ngôi vô địch thế giới. |
When satisfied, he dropped anchor so that the ship would remain safe and firmly anchored, allowing the passengers an opportunity to marvel at the spectacular beauty of God’s creations. Khi đã hài lòng rồi, ông bỏ neo để con tàu vẫn được an toàn và được giữ chắc tại một chỗ, cho các hành khách một cơ hội chiêm ngưỡng vẻ đẹp ngoạn mục của những tạo vật của Thượng Đế. |
(2 Corinthians 5:7) Even after seeing spectacular miracles at the invisible hand of Jehovah, many Israelites who had left Egypt felt the need for a visual reminder of him. (2 Cô-rinh-tô 5:7) Ngay cả sau khi thấy các phép lạ thần kỳ bởi bàn tay vô hình của Đức Giê-hô-va, nhiều người Y-sơ-ra-ên đã rời Ê-díp-tô vẫn cảm thấy cần có một cái gì cụ thể để nhớ lại Ngài. |
In this area, at the furthest from the road, there are spectacular rock formations of the mountains Rubeho and Uluguru. Trong khu vực này, xa từ đường, có thành đá ngoạn mục của các núi Rubeho và Uluguru. |
Spectacular findings were made when a group of burial caves on the slopes of the Hinnom Valley were excavated in 1979/80. Trong năm 1979-1980, có những phát hiện kỳ diệu khi người ta khai quật một số mộ trong hang ở vách thung lũng Hi-nôm. |
And when you understand it you will discover something spectacular. Và khi bạn hiểu rồi, bạn sẽ khám phá ra nhiều điều kỳ diệu. |
He's spectacular, he has it all, the last pass, goals, he's strong, he doesn't lose the ball, vision. Anh ấy xuất chúng, anh ấy có tất cả, đường chuyền quyết định, những bàn thắng, anh ấy mạnh mẽ, không để mất bóng, nhãn quan. |
23 The Son of man, the resurrected Jesus Christ, did not come in that spectacular manner following the destructive end of the Jewish system in 70 C.E. 23 Con Người, tức Chúa Giê-su Christ được sống lại, đã không đến một cách kỳ diệu như vậy sau sự hủy diệt hệ thống Do Thái vào năm 70 CN. |
Liberia has been devastated by one of Africa's bloodiest civil wars, which has left more than 200, 000 people dead, thousands of women scarred by rape and crime on a spectacular scale. Liberia đã bị tàn phá bởi một trong những cuộc nội chiến đẫm máu nhất châu Phi, đã làm hơn 200. 000 người chết, và hàng ngàn người phụ nữ mang vết xẹo của hiếp dâm và tội ác theo quy mô lớn. |
Spectacular, sir. Thật ngoạn mục thưa sếp. |
And then follows one of nature's great spectaculars. Và tiếp theo sau đó một trong những cảnh tượng vĩ đại của thế giới tự nhiên. |
Be spectacular like Theseus, who entered the labyrinth and killed the bull- headed Minotaur. Hãy sống huy hoàng như Theseus, võ sĩ xông pha vào mê cung và giết chết quái vật đầu bò Minotaur. |
And spectacular autumn transformed nature into brilliant shades of orange, yellow, and red. Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ. |
(Matthew 5:3) Such are the people who will be privileged to witness an even more spectacular restoration —that of mankind and of the entire earth. (Ma-thi-ơ 5:3, NW) Ấy là những người sẽ có đặc ân chứng kiến sự phục hồi còn kỳ diệu hơn—sự phục hồi loài người và toàn thể trái đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectacular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spectacular
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.