soplete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soplete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soplete trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ soplete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ống xì đồng, đèn hàn, đèn xì, súng thổi, cái tát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soplete
Ống xì đồng
|
đèn hàn(blowtorch) |
đèn xì(blowlamp) |
súng thổi
|
cái tát
|
Xem thêm ví dụ
Empecé a experimentar otras formas de fragmentar imágenes en las que el temblor no afectara la obra, como mojar mis pies en pintura y caminar sobre un lienzo, o en una estructura 3D de dos por cuatro, o crear una imagen 2D y quemarla con un soplete. Vì vậy tôi bắt đầu thử những cách khác đến với các mảnh hình ảnh ở nơi không bị ảnh hưởng bởi việc run tay giống như việc ngâm chân trong sơn và dẫm lên một bức tranh, hoặc, trong một cấu trúc 3D bao gồm những thanh gỗ xẻ ( dày 2 inches và rộng 4 inches ), tạo ra một hình ảnh 2D bằng cách đốt nó bằng đèn hàn. |
Trae el soplete y ayúdame con la polea. Rồi. mang mỏ hàn và giúp tôi với cánh tay ròng rọc. |
Es como si alguien pasó por el laboratorio de piedra con un par de sopletes. Như thể ai đó đi vào phòng thí nghiệm với ngọn đuốc nổ vậy. |
Si tuviéramos un soplete y medio día, seguramente. Được, nếu có đèn hàn và nửa ngày. |
Empecé a experimentar otras formas de fragmentar imágenes en las que el temblor no afectara la obra, como mojar mis pies en pintura y caminar sobre un lienzo, o en una estructura 3D de dos por cuatro, o crear una imagen 2D y quemarla con un soplete. Vì vậy tôi bắt đầu thử những cách khác đến với các mảnh hình ảnh ở nơi không bị ảnh hưởng bởi việc run tay giống như việc ngâm chân trong sơn và dẫm lên một bức tranh, hoặc, trong một cấu trúc 3D bao gồm những thanh gỗ xẻ (dày 2 inches và rộng 4 inches), tạo ra một hình ảnh 2D bằng cách đốt nó bằng đèn hàn. |
Vamos a necesitar un soplete, perforador, generador, luces, cuerdas, cabos, el trabajo. Chúng ta sẽ cần máy phát điện, đèn, dây cáp... |
El soplete, doc Ném cho tôi bình ôxy. |
Debiste sentirlo como un soplete en la oreja. Chắc phải như gí đèn hàn vào tai ấy nhỉ. |
Ahora es un soplete. Giờ ông muốn làm vậy sao? |
A veces quisiera buscarlos y saludarlos con un soplete. Nhiều lúc tôi chỉ muốn đến tìm họ rồi cho một cú vào mặt. |
Entre estas figuran el cianuro, el benceno, el alcohol metílico y el acetileno (combustible utilizado en algunos sopletes). Trong số này là xyanua, benzen, rượu methylic, và axetylen (một loại nhiên liệu dùng để đốt đuốc). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soplete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới soplete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.