songeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ songeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ songeur trong Tiếng pháp.

Từ songeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là tư lự, người mơ mộng, mơ mộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ songeur

tư lự

noun

người mơ mộng

noun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người mơ mộng)

mơ mộng

adjective

Xem thêm ví dụ

Mais en observant le visage songeur d’Hermione, Harry comprit qu’elle pensait la même chose que lui.
Nhưng căn cứ vào nét mặt tư lự của Hermione thì Harry dám chắc là cô bé đang nghĩ đến cái điều mà nó cũng đang suy nghĩ.
Elle aurait laissé songeur ce vieil escroc.
Nó thậm chí có thể tạm dừng cuộc chơi của một kẻ lừa đảo như gã đó.
Ça laisse songeur.
Điều đó có làm anh suy nghĩ không?
Tant air songeur et sérieux et des traces de larmes sur leurs joues.
Cả hai nhìn chu đáo và nghiêm trọng và dấu vết của những giọt nước mắt trên má.
Le visage songeur de Marie portait cette expression qu’elle avait toujours lorsqu’elle pensait au collège pour aveugles
Mặt Mary màng như khi cô nghĩ tới trường học dành cho người khiếm thị.
Au bout d’un moment, Laura ajouta, songeuse : — Je n’ai gagné que neuf dollars, Papa
Laura tiếp sau một hồi im lặng: - Con chỉ kiếm được chín đô-la thôi, Bố.
Roland demeura songeur devant cette apparition
Roland đứng ngẩn ngơ trước sự xuất hiện đó
La journée était calme. Je ne le remarquai pas, j'étais songeuse... mais je ne pensais pas à fuir.
Ngày hôm đó rất yên tĩnh và thanh bình, nhưng tôi không để ý tới vì tôi đang chìm sâu trong suy nghĩ và còn không hề nghĩ tới việc sẽ trốn bằng cách nào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ songeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.