soleil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soleil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soleil trong Tiếng pháp.
Từ soleil trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt trời, dương, Mặt Trời, Mặt Trời, Thái Dương, mặt trời, 太陽. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soleil
mặt trờipropernoun S'il n'y avait pas de soleil, tous les êtres vivants mourraient. Nếu không có ánh nắng mặt trời, mọi sinh vật sẽ chết. |
dươngadjective Pas de beaux lis. J'ai pris des soleils, a la place. Hoa ly xấu quá, nên em đã thay bằng hướng dương rồi. |
Mặt Trờiproper S'il n'y avait pas de soleil, tous les êtres vivants mourraient. Nếu không có ánh nắng mặt trời, mọi sinh vật sẽ chết. |
Mặt Trờiproper La gravité lie les planètes au Soleil. Lực hấp dẫn giữ các hành tinh quanh mặt trời. |
Thái Dươngproper Démonter la lune et le soleil, Hãy phá bỏ vầng trăng, vầng thái dương; |
mặt trờiproper La gravité lie les planètes au Soleil. Lực hấp dẫn giữ các hành tinh quanh mặt trời. |
太陽proper |
Xem thêm ví dụ
En fait, si vous regardez l'ongle de votre pouce -- environ un centimètre carré -- il y a quelque chose comme 60 milliards de neutrinos par seconde venant du soleil, qui traversent chaque centimètre carré de votre corps. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
» Bon, vous ne vous dites pas "Juliette est le soleil -- est-ce que çà signifie qu'elle est une boule de feu incandescente ?" Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
Le soleil se couche. Mặt trời đã lặn. |
Le Soleil n'est pas considéré comme une étoile variable, mais il subit des changements périodiques de son activité, ce qui peut être vu grâce aux taches solaires. Mặt trời được coi là một ngôi sao biến đổi, nhưng nó có trải qua các thay đổi theo chu kỳ trong hoạt động được gọi là chu kỳ đốm mặt trời. |
Il a dit : « C’était comme la lumière du soleil. » Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.” |
Le Soleil est derrière Saturne, donc on voit ce qu'on appelle une "diffusion avant" qui met en lumière tous les anneaux. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
Elle est vraiment le rayon de soleil de ma vie. Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi. |
20 En quel sens ‘le soleil sera- t- il obscurci, la lune ne donnera- t- elle pas sa lumière, les étoiles tomberont- elles du ciel et les puissances des cieux seront- elles ébranlées’? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
Politique commune des familles “ épanouies ” : “ Personne ne va se coucher s’il est fâché ”, relève l’auteur de l’enquête6. Or, il y a plus de 1 900 ans, la Bible faisait cette recommandation : “ Soyez en colère, et pourtant ne péchez pas ; que le soleil ne se couche pas sur votre irritation. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Ceci, je pense, est une image très représentative de ce que j'essaie de dire -- que de faire entrer dans les bâtiments les magnifiques variations du soleil, crée une qualité de notre environnement bâti qui améliore vraiment notre vie. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
La vie de ces éléphants est dirigée par le rythme annuel de la sécheresse et de l'eau, un cycle saisonnier crée par le soleil. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
La masse globale de l'ozone est relativement constante, à environ 3 milliards de tonnes, ce qui signifie que le Soleil produit environ 12 % de la couche d'ozone chaque jour. Khối lượng ôzôn toàn cầu không đổi một cách tương đối ở khoảng 3 tỷ tấn, nghĩa là Mặt Trời sản xuất khoảng 12% tầng ôzôn mỗi ngày. |
Sœur Nielson enseigne la classe des Rayons de soleil. Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam. |
Si cela devait se produire, ne laissez pas le soleil se coucher alors que votre enfant est dans une grande détresse ou que vous êtes irrité (Éphésiens 4:26, 27). Nếu chuyện đó xảy ra, chớ để con bạn bị buồn tủi hoặc chính bạn bị giận dữ cho đến khi mặt trời lặn (Ê-phê-sô 4:26, 27). |
Brown nomme cette population le « nuage d'Oort interne » car il se serait formé selon un procédé similaire, mais à une moins grande distance du Soleil. Brown xếp các vật thể này vào "Đám mây Oort bên trong" do đám mây này có thể được hình thành thông qua một quá trình tương tự với đám mây Oort mặc dù nó gần hơn rất nhiều so với Mặt Trời. |
Le soir du 28 mars, après le coucher du soleil, les membres des deux classes se réuniront ensemble pour commémorer la mort du Christ et se souvenir de tout ce que Jéhovah a fait pour eux par le moyen du sacrifice de son cher Fils, Christ Jésus. Vào chiều ngày 28 tháng 3, sau khi mặt trời lặn, cả hai lớp người sẽ họp lại, cùng nhau tưởng niệm sự chết của Đấng Christ và nhớ đến mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã làm cho họ qua sự hy sinh của Con yêu dấu Ngài, Chúa Giê-su Christ. |
Puisque Jéhovah est celui qui « alimente » le soleil, ne doutons pas qu’il peut nous donner la force nécessaire pour surmonter n’importe quelle difficulté. Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào. |
À plusieurs reprises, le récit de la Genèse attire notre attention sur le soleil et sur ce qu’il apporte à la terre. Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất. |
Maintient la planète au chaud sans la lumière du soleil. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. |
Les plus petits, appelés trous noirs à masse stellaire, ont une masse jusqu'à 100 fois supérieure à celle de notre soleil. Những Lỗ Đen nhỏ hơn, được gọi là Lỗ Đen Ngôi Sao, có khối lượng gấp 100 lần Mặt Trời của chúng ta. |
Rappelle-toi que tu es une pelletée de morve de chameau chargée de soleil. Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu. |
Le vent stellaire de Deneb fait perdre chaque année à cette étoile une masse de 0,8 millionième de masse solaire, ce qui correspond à un flux cent mille fois plus puissant que celui du Soleil. Gió sao của Deneb làm cho nó mất khối lượng ở tốc độ 0,8 phần triệu khối lượng Mặt Trời mỗi năm, cao gấp hàng trăm nghìn lần so với tốc độ phun trào từ Mặt Trời. |
Sous le soleil éclatant de la mi-journée, l’aîné commence la crémation en allumant les bûches avec une torche et en versant un mélange odoriférant d’épices et d’encens sur le corps inerte de son père. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
Je pouvais le sentir me brûler les poumons, et j'ai levé la tête pour sentir le soleil sur mon visage. Tôi có thể cảm nhận được nó đang đốt cháy lá phổi của mình, tôi ngước lên để cho ánh nắng chiếu vào mặt |
Ces hommes vivaient entre l’Équateur et le Tropique du Capricorne, une région saturée par les ultraviolets des rayons du soleil. Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soleil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soleil
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.