смокинг trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ смокинг trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ смокинг trong Tiếng Nga.
Từ смокинг trong Tiếng Nga có các nghĩa là áo lễ, áo xi-mâu-kinh, áo xmốc-king, Tuxedo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ смокинг
áo lễnoun |
áo xi-mâu-kinhnoun |
áo xmốc-kingnoun |
Tuxedo
До свадьбы осталось всего две недели, уже поздно возвращать смокинг. Hai tuần nữa là đám cưới, đã quá trễ để trả lại bộ tuxedo rồi. |
Xem thêm ví dụ
Мы начали это делать, услышав, как один отец сожалел о том, что он никогда не прикрепит бутоньерку на смокинг сына. Chúng tôi bắt đầu tổ chức vũ hội sau khi nghe một người bố than thở rằng ông sẽ không bao giờ được gắn hoa cài áo lên ve áo tuxedo của con trai mình |
Тот, что в смокинге? Anh chàng đóng áo vét đó à? |
Я заказала портному сшить сегодня вечером три готовых смокинга. Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay. |
Он покажет вам довольно хорошо, как обогнал меня, когда я говорю вам, что я рядом, как тот, кто прикасается надевать белый галстук с смокинг. Nó sẽ cho bạn khá tốt như thế nào pipped khi tôi nói với bạn rằng tôi gần như là một người sờ mó đặt trên một tie trắng với một chiếc áo khoác tối. |
Нет, смокинг, черный плащ Không, chỉ lễ phục, áo khoác đen... |
Ты будешь злиться, но тебе очень идет смокинг. Em biết là anh ghét điều này nhưng, Chúa ơi, em thích anh mặc áo đuôi tôm. |
" Не забудь свой смокинг. " " Đừng quên bộ đồ vest. " |
Мне надо переодеться в смокинг. Anh phải thay đồ vét đây. |
Вижу, смокинг пришелся вам в пору. Lễ phục đẹp đấy. |
Смокинги будут готовы завтра вечером. Lễ phục sẽ được gửi đến vào tối mai. |
Это же смокинг Бэтмена! Của Người Dơi đấy! |
Том, тебе очень идёт смокинг. Tom, cậu trông rất đẹp trai trong bộ tuxedo đó. |
Ответы третьей группы были примерно такими: «Когда я удивлена, когда мы вместе смеёмся над шуткой, которую кто-то рассказал мне сегодня в офисе, когда он в своём смокинге, то я пошутила, это может быть или смокинг, или ковбойские сапоги». Và với câu trả lời tử nhóm thứ ba thường là khi tôi bị bất ngờ, khi chúng tôi cưởi đùa với nhau, bởi vì một ai đó nói chuyện với tôi ở công ty hôm nay, khi anh ấy mặc trên người bộ vest, cho nên tôi nói, bạn biết đấy, đó có thể là bộ vest lịch lãm hay một đôi ủng cao bồi. |
Нужно убедиться, что смокинг мне впору. Còn tớ phải chắc chắn đồ tux vừa vặn. |
Особое внимание было уделено обложке альбома, на которой изображён улыбающийся Джексон в смокинге и фирменных носках. Sự chú ý cũng được tập trung vào bìa album, trong đó là hình Jackson đang cười, mặc bộ vét và đôi tất đặc trưng. |
Интересная вещь — смокинг. Bộ tuxedo này hay nhỉ. |
Вдруг мы поняли, что на этих концертах, вдали от сцен, далеко от рамп, без смокингов, музыканты становятся посредниками в передаче потрясающего целительного воздействия музыки на мозг для людей, которые бы никогда не попали в этот зал, никогда бы не услышали той музыки, что мы играем. Bỗng nhiên, những gì chúng tôi tìm thấy được từ những buổi biểu diễn nhạc này rời khỏi sân khấu, rời khỏi những ánh đèn sân khấu, trút bỏ những bộ vest tuxedo, những người nhạc sĩ trở đã trở thành cầu nối để giúp truyền tải những lợi ích chữa bệnh to lớn của âm nhạc đối với não bộ, đến một người khán giả mà sẽ chẳng bao giờ được vào căn phòng này, sẽ chẳng bao giờ có cơ hội được nghe thứ âm nhạc mà chúng tôi chơi. |
Смокинг был нашей идеей, а носки — идеей Майкла». Bộ vét là ý tưởng của chúng tôi, đôi tất là ý tưởng của Michael". |
У меня есть смокинг. Tôi đã có áo vét rồi. |
Смокинги, букеты. Bạn đang thấy những lễ phục, bó hoa. |
Ему нужно было место, чтоб переодеться в смокинг, так что я дал ему ключ. Hắn cần một chỗ nào đó để thay lễ phục, cho nên tôi đưa hắn chìa khóa. |
Опять мне работать без смокинга. Vậy chắc tôi không được mặc áo đại lễ rồi. |
Это смокинг. Đây là kiểu đẹp nhất. |
А вот выдать их за членов немецкой киноиндустрии их можно всегда, одев на них смокинги. Nhập vai những thành viên của ngành công nghiệp điện ảnh Đức.... họ phải mặc véc giống như những người xung quanh. |
Нет, я предлагаю купить ещё камер в сувенирном магазине надеть обратно смокинги и сделать несколько фотографий. không, Tớ đang nói là chúng ta đi mua thêm ở cửa hàng qua tặng rồi mặc bộ lễ phục của chúng ta lạivà chụp vài kiểu ảnh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ смокинг trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.