сливочное масло trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сливочное масло trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сливочное масло trong Tiếng Nga.
Từ сливочное масло trong Tiếng Nga có các nghĩa là bơ, Bơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сливочное масло
bơnoun У нас закончилось сливочное масло. Chúng ta đã hết bơ. |
Bơnoun У нас закончилось сливочное масло. Chúng ta đã hết bơ. |
Xem thêm ví dụ
Ограничьте потребление твердых жиров, которые содержатся в колбасе, сосисках, мясе, сливочном масле, тортах, сыре и выпечке. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. |
У нас закончилось сливочное масло. Chúng ta đã hết bơ. |
Для приготовления просто обжарьте их на сливочном масле, или поджарьте и полейте шоколадом, чтобы получилась хрустящая закуска. Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan. |
Грегор объявил несъедобным два дня ранее, ломтик сухого хлеба, и ломтик соленого хлеба смазывают сливочным маслом. Gregor đã tuyên bố không ăn được hai ngày trước đó, một lát bánh mì khô, và một lát bánh mì muối bôi với bơ. |
Одним из моих любимых блюд в экспедиции было сливочное масло и бекон. Một trong những món chúng tôi thích trong chuyến hành trình là bơ và thịt xông khói. |
Спросите ее, если у вас могут вынудить на наш коттедж в один прекрасный день и немного о ́матери горячий пирог овсяная, " сливочного масла, ́молоко стекло о'". Hỏi cô ấy nếu bạn có thể được điều khiển qua tiểu của chúng tôi một ngày và có một bit o mẹ bánh yến mạch nóng, một ́bơ, một ́ o ly sữa. " |
Видя отчаянное положение царя и его людей, эти трое верных мужчин принесли им все необходимое, включая постели, пшеницу, ячмень, жареные зерна, бобы, чечевицу, мед, сливочное масло и овец. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Они принесли Давиду и его людям постелей, а также разных продуктов, например пшеницы, ячменя, муки, жареных зерен, бобов, чечевицы, меда, сливочного масла, и овец (2 Царств 17:27—29). Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Однако давайте отметим, что у него есть все необходимые ингредиенты: хлеб, сыр, немного сливочного масла, намазанного на внешней стороне хлеба (и немного майонеза внутри, поскольку он у нас просто гений). Tuy nhiên, người thiếu niên này lấy ra đúng tất cả các vật liệu: bánh mì, phô mai, một chút bơ trét vào bên ngoài của bánh mì (và một ít sốt mayonnaise trét ở bên trong vì cậu ta rất sáng dạ). |
Одним из моих любимых блюд в экспедиции было сливочное масло и бекон. Một trong những món chúng tôi thích trong chuyến hành trình |
Ну, в обоих есть яичный желток и сливочное масло. Well, cả 2 đều có lòng đỏ trứng gà và bơ nền. |
Делается из несолёного майского сливочного масла с экстрактом кокосового масла, который улучшает мозговую активность. Nó được làm từ bơ sữa không muối lấy từ bò ăn cỏ kết hợp với dầu dừa để cải thiện năng lượng cho não. |
В них хранили воду, растительное и сливочное масло, а также вино. Nó được dùng để đựng nước, dầu, rượu hoặc ngay cả bơ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сливочное масло trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.