слабый игрок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ слабый игрок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ слабый игрок trong Tiếng Nga.

Từ слабый игрок trong Tiếng Nga có các nghĩa là việc dễ làm, người dễ dụ dỗ, người dễ thuyết phục, người dễ lừa, việc ngon xơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ слабый игрок

việc dễ làm

(pushover)

người dễ dụ dỗ

(pushover)

người dễ thuyết phục

(pushover)

người dễ lừa

(pushover)

việc ngon xơi

(pushover)

Xem thêm ví dụ

И нехотя, я находила себя, выходные за выходными, на ее играх, поддерживая слабого игрока.
Dù không muốn, cứ cuối tuần, tôi lại đến, chỗ cô bé chơi, động viên vận động viên tội nghiệp ấy.
Этот парень - слабый игрок.
Gã này chơi kém lắm.
У каждого игрока есть слабое место.
Mỗi người chơi đều có 1 sơ hở.
Как следствие, 4X-игры начали предлагать решения на основе искусственного интеллекта губернаторов, которые автоматизируют управление колониями, отдавая приказы на строительство зданий и другие, но игроки критиковали эту автоматизацию, так как она даёт слабые решения.
Để khắc phục vấn đề này, các game 4X đã đưa ra giải pháp là cung cấp các thống đốc AI sẽ tự động hóa việc quản lý vi mô các lệnh xây dựng thuộc địa, nhưng người chơi thường than phiền về việc các thống đốc hay đưa ra những quyết định sai lầm tệ hại.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ слабый игрок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.