sketchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sketchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sketchy trong Tiếng Anh.
Từ sketchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sơ sài, phác, sơ lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sketchy
sơ sàiadjective And the details of that story were just as sketchy as this one. Và các chi tiết của câu chuyện đó đã được ghi lại sơ sài như thế này. |
phácadjective |
sơ lượcadjective |
Xem thêm ví dụ
Good,'cause he's kind of sketchy. 'vì anh ta thật vô duyên. |
Command has attempted to list casualties and losses, but information is sketchy. Bộ Chỉ Huy yêu cầu soạn bản liệt kê tổn thất nhưng thông tin lại sơ sài. |
It's all sketchy. Đó là tất cả thông tin sơ bộ. |
Although Washington barred Dulles from making firm commitments to the plotters of the 20 July 1944 attempt to assassinate Hitler, the conspirators nonetheless gave him reports on developments in Germany, including sketchy but accurate warnings of plans for Hitler's V-1 and V-2 missiles. Mặc dù Washington cấm Dulles từ làm cho công ty cam kết với những kẻ âm mưu của các 20 tháng 7 năm 1944 cố gắng để ám sát Hitler, những kẻ âm mưu dù sao cũng đánh hắn báo cáo về sự phát triển ở Đức, bao gồm cả sơ sài, nhưng chính xác lời cảnh báo của kế hoạch cho Hitler của V-1 và V-2 tên lửa. |
In the Chauvet Cave is a sketchy drawing of two maneless lions. Trong hang Chauvet là một bản vẽ sơ sài của hai con sư tử không bờm. |
This one, a little sketchy going backwards, and watch the back foot. Còn cái này, một chiêu lướt giật lùi về sau, và hãy để ý đến chân đằng sau, hãy để ý đến chân đằng sau đi nào. |
And the details of that story were just as sketchy as this one. Và các chi tiết của câu chuyện đó đã được ghi lại sơ sài như thế này. |
Details are sketchy, but here's what we know. Thông tin chi tiết rất sơ sài, nhưng đây là những gì chúng tôi biết. |
The Letters'file on them is sketchy, but apparently they were hardcore saboteurs. Tài liệu Hội có về họ về họ rất sơ sài but, apparently, they were hard-core saboteurs. |
You can say, "I want to see the pointillist version or the sketchy version or the realistic version. bạn có thể nói, "Tôi muốn xem kiểu vẽ chấm hoặc vễ phát hoặc vễ thực tế." |
The bombardment was the heaviest barrage yet experienced in North Africa, which created panic in the inexperienced soldiers of the Italian 60th Infantry Division Sabratha who had only just occupied sketchy defences in the sector. Đây là cuộc pháo kích dữ dội nhất tại Mặt trận Bắc Phi từ trước đến giờ, khiến cho các binh sĩ thiếu kinh nghiệm thuộc Sư đoàn Bộ binh 60 Sabratha của Ý hoảng loạn, và họ chỉ phòng thủ yếu ớt tại khu vực này. |
(Historical accounts from much later tablets asserted that Lugal-Anne-Mundu of Adab, a slightly earlier king, had also conquered as far as the Mediterranean and the Taurus mountains, but contemporary records for the entire period before Sargon are still far too sketchy to permit scholars to reconstruct actual events with great confidence.) (Các nguồn sử liệu từ những tấm bảng về sau càng khẳng định rằng Lugal-Anne-Mundu của Adab, một vị vua nhỏ yếu trước đó cũng đã chinh phục đến tận Địa Trung Hải và vùng núi Taurus, nhưng những tài liệu hiện nay về toàn bộ thời kỳ trước Sargon vẫn còn quá sơ sài cho phép các học giả tái tạo lại các sự kiện thực tế với sự tự tin chắc chắn.) |
This plan feels a little sketchy. Kế hoạch này có vẻ khá sơ sài. |
Details are very sketchy. Sự việc còn chưa rõ ràng. |
Ivy City, coverage is sketchy. Thành phố Ivy, trang bị phạm vi sơ sài. |
There are sketchy indications that this reaction was attempted by the team at GSI in 2006. Có nhưng chỉ định chung mà những phản ứng được cố gắng bởi đội GSI năm 2006. |
21 In view of such details, it seems almost incredible that Britannica could describe the author of the book of Daniel as having only a “sketchy and inaccurate” knowledge of the exilic times. 21 Trước các chi tiết này, thật không thể tưởng tượng nổi làm sao sách bách khoa Britannica có thể nói được là tác giả sách Đa-ni-ên chỉ có sự hiểu biết “sơ sài và thiếu chính xác” về thời kỳ phu tù. |
It'll be tricky cos their phone lines are sketchy. Sẽ rất khó khăn đấy Vì đường điện thoại quá sơ sài.. |
And once we got there, the vehicles were just as creative: snowmobiles, six-wheel Soviet troop carriers, and a couple of super-sketchy helicopter flights. Khi đến nới đó rồi, thì phương tiện đi lại của chúng tôi rất linh hoạt: xe trượt tuyết, xe việt dã Xô-viết sáu bánh, và đôi khi trực thăng thời tiền sử. |
The book Searching for Memory states: “If we operate on automatic pilot much of the time and do not reflect on our environment and our experiences, we may pay a price by retaining only sketchy memories of where we have been and what we have done.” Cuốn sách Searching for Memory (Đi tìm trí nhớ) cho biết: “Nếu chúng ta làm việc hoặc sinh hoạt một cách máy móc và không ngẫm nghĩ về môi trường sống lẫn những gì mình trải qua, có lẽ chúng ta phải trả giá là không nhớ rõ mình đã ở đâu và làm gì”. |
“Both Buddhism and Taoism,” says Professor Smart, “gave shape and substance to beliefs about an after-life which were rather sketchy in ancient Chinese ancestor-worship.” Giáo sư Smart nói: “Cả Phật Giáo lẫn Lão Giáo giúp thành hình rõ rệt hơn sự tin tưởng sự sống sau khi chết từng chỉ sơ sài trong tục thờ cúng tổ tiên của người Trung Hoa thời xưa”. |
The details of the rest of the battle are generally sketchy, and no one involved would have had a view of the entire battlefield. Những chi tiết về phần còn lại của trận đánh này nói chung là được chắp ghép sơ sài và không có người nào đã từng tham gia trận đánh lại có một cái nhìn tổng thể về cuộc chiến cả. |
Although it is still sketchy to determine in the 55th, the audience vote is counted as two votes: one for the venue audience and one for ISDB-S viewers. Mặc dù việc tính số phiếu còn rất thủ công trong chương trình lần thứ 55, số phiếu bầu của khán giả được tính 2 điểm: một điểm cho tổng phiếu bầu của khán giả tại trường quay và một điểm cho tổng phiếu bầu của người xem thông qua ISDB-S. |
So he met this chick on the Internet, which is sketchy. Nên anh ta gặp con gà con này trên Internet, mà chẳng biết gì về ả |
A KING WITH A SKETCHY HISTORY MỘT VÌ VUA ÍT ĐƯỢC NÓI ĐẾN TRONG LỊCH SỬ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sketchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sketchy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.