crude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crude trong Tiếng Anh.

Từ crude trong Tiếng Anh có các nghĩa là thô, sống, nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crude

thô

adjectivenoun

Tom said something crude about the way Mary was dressed.
Tom nói điều gì đó thô thiển về cách ăn mặc của Mary.

sống

adjective

An upright ape, living in dust, with crude language and tools.
Một loài vượn đứng thẳng, sống trong khói bụi, với thứ ngôn ngữ lỗ mãng và công cụ thô sơ.

nguyên

adjective

plus our quite crude
cộng thêm những cố gắng khá nguyên

Xem thêm ví dụ

The country lacks significant domestic reserves of fossil fuel, except coal, and must import substantial amounts of crude oil, natural gas, and other energy resources, including uranium.
Đất nước Nhật Bản thiếu đáng kể trữ lượng nội địa của nhiên liệu hóa thạch, ngoại trừ than, và phải nhập một lượng lớn dầu thô, khí thiên nhiên, và các nguồn năng lượng khác, bao gồm cả uranium.
Most often, mineral oil is a liquid by-product of refining crude oil to make gasoline and other petroleum products.
Thông thường, dầu khoáng là phụ phẩm của dầu thô tinh chế để sản xuất xăng và các sản phẩm dầu mỏ khác.
Even if some similar areas are found in animals, the fact is that scientists cannot get apes to produce more than a few crude speech sounds.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
The film showed the difficulties faced by the miners, working in crude conditions, but also the honesty and work ethic they displayed.
Bộ phim cho thấy những khó khăn mà các thợ mỏ phải đối mặt, làm việc trong điều kiện thô thiển, nhưng cũng là sự trung thực và đạo đức làm việc mà họ thể hiện.
Brent Crude is a major trading classification of sweet light crude oil that serves as a benchmark price for purchases of oil worldwide.
Dầu thô Brent là một phân loại thương mại chính của dầu thô ngọt nhẹ đóng vai trò chính kiểm chuẩn giá mua dầu trên toàn thế giới.
This is only a first crude effort.
Đây chỉ bản thô đầu tiên.
But the means you employ seem slightly crude to me.
Nhưng phương tiện mà ngài lựa chọn tôi thấy quá thô sơ.
As I started paying closer attention to the lyrics, I realized that the things it said, though not vulgar, were suggestive and crude.
Khi bắt đầu chú ý kỹ hơn đến lời bài hát, tôi nhận thấy rằng những lời đó, mặc dù không thô tục, nhưng gợi dục và sống sượng.
Methanethiol is released from decaying organic matter in marshes and is present in the natural gas of certain regions, in coal tar, and in some crude oils.
Methanethiol được giải phóng từ các chất hữu cơ phân rã trong đầm lầy và có trong khí tự nhiên của các khu vực nhất định, trong nhựa than đá và trong một số loại dầu thô.
Kenya currently imports all crude petroleum requirements.
Kenya hiện đang nhập khẩu dầu thô.
More crude measurements can be made through measuring the amount of redness in the face of an individual after consuming alcohol.
Nhiều phép đo thô có thể thực hiện bằng cách đo mức độ đỏ trên khuôn mặt của cá nhân sau khi uống rượu.
You have the crude oil.
Bạn có dầu thô.
Sung-sik, a father of four, says: “My wife and I decided not to use crude language.
Sung-sik, người cha có bốn con nói: “Vợ chồng tôi đã quyết định không dùng lời lẽ thô lỗ.
The third approach is used to address the problem of paraffin wax components of the crude oil, which tend to precipitate as the crude flows to the surface, since the Earth's surface is considerably cooler than the petroleum deposits (a temperature drop of 9-10-14 °C per thousand feet of depth is usual).
Cách thứ ba được dùng để giải quyết các vấn đề của paraffin sáp thành phần của dầu thô, có xu hướng kết tủa như dầu thô chảy đến bề mặt, kể từ bề mặt trái Đất là đáng kể mát hơn so với dầu tiền gửi (một giảm nhiệt độ của 9-10-14 °C nghìn đôi chân của sâu là bình thường).
In 2013, the United States imported 2,808 million barrels of crude oil, compared to 3,377 million barrels in 2010.
Trong năm 2013, Hoa Kỳ đã nhập khẩu 2,8 tỷ thùng dầu thô, so với 3,3 tỷ thùng năm 2010.
During 2009, the province ranked third in China for production of coal, natural gas and crude oil.
Năm 2009, Thiểm Tây xếp thứ ba Trung Quốc về sản xuất than đá, khí thiên nhiên và dầu thô.
Crude Content: Don't post content just to be shocking or graphic.
Nội dung thô bạo: Không được đăng nội dung chỉ để gây sốc hoặc gây phản cảm.
Chinese imports from Russia are mainly those of energy sources, such as crude oil, which is mostly transported by rail, and electricity exports from neighboring Siberian and Far Eastern regions.
Các mặt hàng Trung Quốc nhập từ Nga chủ yếu là nguồn năng lượng như dầu thô, phần lớn được chuyên chở bằng tàu lửa và điện năng xuất khẩu từ vùng Siberi và Viễn Đông láng giềng của Nga.
Chaplin also began to alter his screen persona, which had attracted some criticism at Keystone for its "mean, crude, and brutish" nature.
Chaplin cũng bắt đầu thay đổi các đặc trưng nhân vật của mình, do anh đã từng nhận những chỉ trích thời còn ở Keystone rằng nhân vật của anh có tính cách "hèn hạ, thô lỗ và hung ác".
This is about 100 trillion gallons of crude oil still to be developed and produced in the world today.
Có khoảng 100 nghìn tỷ gallon dầu thô vẫn còn có thể được khai thác và sản xuất trên thế giới.
KPC plans are to achieve crude oil production capacities in Kuwait of 3.0 million barrels per day by 2010, 3.5 million barrels per day by 2015 and 4.0 million barrels per day by 2020.
Kế hoạch KPC dự định đạt được năng lực sản xuất dầu thô tại Kuwait là 3 triệu thùng mỗi ngày vào năm 2010, 3,5 triệu thùng mỗi ngày vào năm 2015 và 4,0 triệu thùng mỗi ngày vào năm 2020.
KPC produces about 7% of the world's total crude oil.
KPC sản xuất khoảng 7% tổng số dầu thô của thế giới.
Scientists, including SETI researchers, often tend to make very crude estimates and acknowledge that there are very large uncertainties in these estimates, in order to make progress.
Các nhà khoa học, cả các nhà nghiên cứu của SETI, đều có xu hướng tạo ra những con số dự tính khá tồi tệ và phải công nhận là có một sự không chắc chắn trong ước lượng, để tạo nên thay đổi.
I will not swear or use crude words” (My Gospel Standards).
Tôi sẽ không chửi thề hay dùng những lời lẽ thô lỗ” (Các Tiêu Chuẩn Phúc Âm của Tôi).
But these crude methods have sharply undesirable repercussions.
Nhưng những cách tàn bạo đó có những phản động tai hại lắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.