しゃがむ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ しゃがむ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ しゃがむ trong Tiếng Nhật.

Từ しゃがむ trong Tiếng Nhật có nghĩa là ngồi xổm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ しゃがむ

ngồi xổm

verb

そばに しゃがんで 言いました
ngồi xổm xuống bên cạnh cô bé và đáp,

Xem thêm ví dụ

私がしゃがめば Romoもついてきます
Nếu tôi cuối xuống, nó sẽ di chuyển theo.
対して、見かけのサイズ変化は、物体はある程度サイズを変化できるという経験を持っている(例えば、人や動物はしゃがんだり伸びたりすることで小さく見せたり大きく見せたりすることができる)ため、それほど強烈なパラドックスではない。
Ngược lại, sự thay đổi kích thước rõ ràng không phải là một nghịch lý mạnh mẽ, vì chúng ta có kinh nghiệm rằng các đối tượng có thể thay đổi kích thước ở một mức độ nhất định (ví dụ, con người và động vật có thể trở nên nhỏ hơn hoặc lớn hơn bằng cách cúi mình hoặc kéo dài).
そこにしゃがんで,小さな虫たちが殺虫剤を最後の一粒まで巣に運び入れるのを観察しながら,わたしは決意しました。 家に毒を持ち込まないために,あらゆる努力を払おうと。
Khi cúi xuống ở đó để theo dõi những con kiến đó vác mỗi một hạt bột cuối cùng vào ổ của chúng, tôi đã nguyện sẽ làm hết sức mình để giữ cho thuốc độc không vào được nhà tôi.
初めて行ったあの日曜日,ジェイ兄弟はしゃがんでシーズンの手を握り,目をのぞき込んで言いました。「
Vào ngày Chủ Nhật đầu tiên đó, anh đã cúi xuống, nắm lấy tay nó, nhìn vào mắt nó và nói: “Cưng, đi vào nhé.
(ざわめき) こんなカクテルパーティでは 「デビッド!サラ!気をつけて」と言えば しゃがみ込む方が出てくるでしょう
(Tiếng ồn đám đông) Nên trong một buổi tiệc như thế này, nếu tôi nói "Chú ý, David, Sara" một số trong quý vị chỉ giật mình.
わたしはしゃがみ,離れた所から成り行きを見ていました。
Tôi đứng xa ra, nhưng vẫn cúi xuống xem chuyện gì xảy ra.
わたしはとっさに,以前に聞いたことを思い出し,しゃがんで頭を下げ,服従のしるしとして顔を地面に向けました。
Làm theo cách đã được đề nghị, tôi liền ngồi xuống, cúi đầu và nhìn xuống đất, như một biểu hiện của sự phục tùng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ しゃがむ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.