sinfonia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinfonia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinfonia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sinfonia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giao hưởng, 交響, Giao hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinfonia
giao hưởngnoun (Uma composição extensa geralmente para orquestra e geralmente também composta por 4 movimentos/andamentos.) E vamos tocar exatamente o final dessa sinfonia agora. Và chúng tôi sẽ chơi đoạn cuối của bản giao hưởng ngay bây giờ. |
交響noun |
Giao hưởng
São quatro da manhã e não estamos a escrever o último movimento da Sinfonia Júpiter. Và chúng ta đâu có viết những đoạn cuối của " Giao hưởng Sao Mộc ". |
Xem thêm ví dụ
Foi o que usei no concerto da sinfonia. Tôi đã mặc nó đến buổi hòa nhạc. |
" Sinfonia ", " concerto ", tantos números... o que significam? Họ muốn nói gì với " nhạc giao hưởng, " " bản concerto số 1, số 2, số 3 "? |
A única sinfonia do repertório padrão seria a Sinfonia n.o 10 de Gustav Mahler, que ficou inacabada (embora haja alguns movimentos de outras sinfonias que estejam nesta tonalidade). Bản giao hưởng duy nhất viết chuẩn theo cung này có thể là bản Giao hưởng số 10 của Gustav Mahler (mặc dù có một vài phần trong các bản giao hưởng khác được viết ở cung này). |
Esse relacionamento é como uma orquestra bem afinada, e a sinfonia que resulta disso inspira-nos a todos. Mối quan hệ như vậy giống như một dàn nhạc hòa âm xuất sắc đúng theo điệu của một bản nhạc và do đó bản nhạc này soi dẫn tất cả chúng ta. |
Elas ficavam em pé atrás de mim, inclinando-se por cima de meu ombro, movimentando seus dedos rapidamente numa sinfonia de percussão sobre o teclado. Họ thật sự đứng đằng sau tôi, chồm qua vai tôi, những ngón tay của họ di chuyển nhanh chóng trong khi họ gõ trên bàn phím. |
Enquanto escrevia a sinfonia, ele também começou sua ópera satírica O Nariz, baseada numa história de Nikolai Gogol. Trong khi viết "Bản giao hưởng số II", Shostakovich cũng bắt đầu viết cho vở opera châm biếm "Cái mũi" (The Nose), dựa trên cốt chuyện của Nikolai Gogol. |
Depois disso, mesmo que você componha uma das maiores sinfonias já escritas, ninguém vai ouví-la, porque ninguém vai ter o que fazer com você. Và sau đó, thậm chí nếu cậu có sáng tác bản nhạc hay nhất mọi thời đại, sẽ không một ai nghe nó, vì không ai muốn dính dáng gì tới cậu hết. |
Um rapaz da sua clínica conseguia distinguir 18 sinfonias antes dos dois anos. Một cậu bé tại phòng khám của ông có thể phân biệt 18 bản giao hưởng trước khi được 2 tuổi. |
JK: A favela não foi apenas o local onde começou esta ideia, foi também o local que tornou possível trabalhar sem um plano diretor, porque estas comunidades são informais — foi essa a inspiração — e num esforço comunitário, juntamente com as pessoas, podemos trabalhar quase como numa orquestra, com cem instrumentos a tocar ao mesmo tempo para criar uma sinfonia. JK: Favela không chỉ là nơi ý tưởng này bắt đầu mà còn là nơi có thể hiện thực hoá nó mà không cần tới một kế hoạch tổng thể nhờ vào sự không chính thức của cộng đồng này - đó là nguồn cảm hứng và trong một nỗ lực cộng đồng, cùng với mọi người, bạn có thể hoạt động như một dàn nhạc, nơi có thể có đến 100 nhạc cụ, phối hợp để tạo nên bản giao hưởng. |
Isso significa que você vai a um concerto de rock ou a uma sinfonia, e a pessoa na fila da frente recebe o mesmo volume que a pessoa na fila de trás, agora, do nada. Có nghĩa là bạn đi đến một buổi nhạc rock hay buổi hòa nhạc, đột nhiên, người ngồi ghế trước nghe được chất lượng như người ngồi ghế sau. |
A sinfonia: Issac Stern, o concerto, eu ouvi". Nhạc giao hưởng: Issac Stern, nhạc không lời, tôi đã từng nghe." |
As sinfonias distribuem-se de forma bastante equilibrada em sua carreira, enquanto os quartetos concentram-se na parte final desta. Các bản giao hưởng được sáng tác phân bố khá đồng đều trong suốt sự nghiệp của ông, trong khi các tứ tấu lại tập trung vào phần sau cuộc đời. |
Em 1959, Shostakovitch apareceu em palco, em Moscou, no fim de um concerto onde foi interpretada a sua Quinta Sinfonia, parabenizando Leonard Bernstein e a Filarmônica de Nova Iorque pela atuação (concerto que fez parte da turnê da filarmônica pela União Soviética). Năm 1959, Shostakovich xuất hiện trên sân khấu tại Moscow khi kết thúc chương trình hoà nhạc Fifth Symphony, chúc mừng Leonard Bernstein và Dàn nhạc giao hưởng New York cho buổi biểu diễn của họ (một phần trong chuyến lưu diễn Liên Xô). |
E sabemos perfeitamente o que isto vai significar no futuro quando pedirmos a alguém para pagar cem dólares por um bilhete para uma sinfonia, ópera ou " ballet ", quando o consumidor cultural está habituado a descarregar da internet 24 horas por dia, por 99 cêntimos por uma canção ou de graça? Và chúng ta đều nhận ra một cách chính xác: ý nghĩa gì trong tương lai khi mà chúng ta đòi hỏi ai đó bỏ ra một trăm đô la cho vé của một buổi hòa nhạc, opera hay ba lê, khi mà người tiêu thụ văn hóa đó thường tải từ Internet 24 tiếng một ngày chỉ với 99 cen hay là miễn phí một bài hát? |
É como uma sinfonia. Giống như một bản giao hưởng. |
Sim, a vida é realmente uma superlativa sinfonia de sentidos! Thật vậy, sự sống là một bản giao hưởng tuyệt vời của các giác quan! |
E vamos tocar exatamente o final dessa sinfonia agora. Và chúng tôi sẽ chơi đoạn cuối của bản giao hưởng ngay bây giờ. |
19: O "sinal em V", mais destacado por Churchill, é adotado de forma não oficial como o sinal Aliado, juntamente com a Quinta Sinfonia de Beethoven. 19: Ký hiệu chiến thắng "V" được công nhận một cách không chính thức là ký hiệu của Đồng Minh, cùng với mô típ Bản Giao hưởng số 5 của Ludwig van Beethoven. |
Era particularmente fascinado pela Sinfonia dos Salmos, oferecendo uma cópia da sua própria versão para piano a Stravinsky, quando este visitou a União Soviética em 1962. Ông đặc biệt say mê "Bản giao hưởng Thánh thi"Symphony of Psalms", dành tặng một bản sao soạn cho piano cho Stravinsky sau khi thăm Liên Xô vào năm 1962. |
Tal fé pode mudar a vida de uma pessoa, transformando seu cotidiano melancólico em uma sinfonia de alegria e felicidade. Đức tin như vậy có thể biến đổi cuộc sống của một người từ các sinh hoạt thông thường hằng ngày thành một khúc nhạc vui tươi và hạnh phúc. |
Quero dizer, pensem só na enorme variedade — a cara de um bebé, a sinfonia "Harold en Italie" de Berlioz, filmes como "O Feiticeiro de Oz", ou as peças de Chekhov, as paisagens da Califórnia central, a vista do monte Fuji de Hokusai, "Der Rosenkavalier", um fantástico golo que dá a vitória num jogo do Campeonato mundial, "A Noite Estrelada" de van Gogh um romance de Jane Austen, o Fred Astaire a dançar no ecrã. Ý tôi là hãy nghĩ về các vẻ hoàn toàn khác nhau gương mặt một em bé, bản nhạc "Harold in Italy" của Berlioz, những bộ phim kiểu như "The Wizard of Oz", hay các vở kịch của Chekhov, một cảnh đẹp trung tâm California, một bức tranh núi Phú Sĩ của Hokusai, "Der Rosenkavalier", một bàn thắng ghi bàn tuyệt vời ở một trận bóng đá World Cup, Bức "Starry Night" của Van Gogh, một cuốn tiểu thuyết của Jane Austen, Fred Astaire đang khiểu vũ trên màn ảnh. |
Suas qualidades são manifestas em obras como Paulo III, no Kunsthistorisches Museum ou a cena do mesmo papa com seus sobrinhos, Pedro Aretino, no palácio Pitti, e Eleanora de Portugal, em Madri, ou a série de Carlos V do mesmo local, o Carlos V com Cão de Caça (1533) e Carlos V em Muhlberg (1548), uma pintura equestre com uma sinfonia de vermelhos que é o nom plus ultra da arte de pintar. Những tính chất vừa được nêu trên thể hiện đầy đủ trong bức Chân dung Paul III của Napoli, hay bản phác hoạ giáo hoàng và hai người cháu, Chân dung Aretino tại Cung điện Pitti, Eleanora của Bồ Đào Nha (Madrid), và loạt tranh Vua Charles V trong cùng bảo tàng, Charles V với một chú chó săn (1533), và đặc biệt là Charles V tại Mühlberg (1548), một bức tranh chân dung cưỡi ngựa với một sự hoà nhịp của các màu tía có lẽ là ne plus ultra của nghệ thuật hội họa. |
Seu primeiro grande sucesso musical foi a sua Primeira Sinfonia (apresentada pela primeira vez em 1926), escrita como peça de graduação, aos dezenove anos de idade. Thành tựu âm nhạc đầu tiên của ông là "Bản giao hưởng Đầu tiên" (The First Symphony) (ra mắt năm 1926), được viết như là bài tốt nghiệp của ông ở tuổi mười chín. |
Posso começar a sofrer e escrever uma sinfonia. Tôi có thể bắt đầu than khóc và viết về sự kết thúc đó. |
O que aprendemos agora é quase como uma sinfonia. Cái chúng ta đang học bây giờ, nó gần giống như 1 bản nhạc |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinfonia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sinfonia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.