sinédrio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinédrio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinédrio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sinédrio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tòa án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinédrio
tòa án
|
Xem thêm ví dụ
Os apóstolos disseram ao Sinédrio: “Temos de obedecer a Deus como governante antes que aos homens” Các sứ đồ trả lời trước Tòa Công luận: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” |
Será que o apóstolo Paulo transigiu na fé cristã quando disse perante o Sinédrio: “Eu sou fariseu”? Phải chăng sứ đồ Phao-lô đã thỏa hiệp đức tin mình là tín đồ Đấng Christ khi nói trước Tòa Công Luận: “Tôi là người Pha-ri-si”? |
6 Paulo, sabendo que uma parte deles eram saduceus, mas outra parte eram fariseus, disse bem alto no Sinédrio: “Homens, irmãos, eu sou fariseu,+ filho de fariseus. 6 Biết trong Tòa Tối Cao có một nhóm là người Sa-đu-sê và nhóm kia là người Pha-ri-si, Phao-lô nói lớn: “Thưa các anh, tôi là người Pha-ri-si,+ là con cháu của người Pha-ri-si. |
Visto que a suprema corte supervisionava o judiciário de todo o país, parece lógico que os homens que se destacavam nas cortes inferiores ganhassem o direito a um assento no Sinédrio. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
41 Assim, eles saíram do Sinédrio, alegres+ porque tinham sido considerados dignos de ser desonrados por causa do nome dele. 41 Thế là các sứ đồ ra khỏi Tòa Tối Cao, rất vui mừng+ bởi đã được xem là xứng đáng để chịu sỉ nhục vì danh Chúa Giê-su. |
A acusação apresentada contra Ele pelas falsas testemunhas no julgamento perante o Sinédrio (Mt. 26:59–61) foi a de blasfemar contra o templo de Deus. Sự buộc tội Ngài do những nhân chứng gian tại phiên xử trước Tòa Công Luận (MTƠ 26:59–61) là việc phạm thượng đến đền thờ của Thượng Đế. |
De fato, quem convocou o tribunal foi o Sumo Sacerdote Caifás, o mesmo que presidia o Sinédrio quando esse supremo tribunal judaico condenou Jesus Cristo à morte alguns meses antes. Hơn nữa, người triệu tập phiên tòa hôm nay là thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha, chính là người vài tháng trước đã chủ tọa phiên họp của Tòa Tối Cao kết án Chúa Giê-su Ki-tô tội chết. |
O que os apóstolos fizeram nas semanas antes de serem levados ao Sinédrio? Các sứ đồ đã làm gì trong mấy tuần trước khi bị đưa ra Tòa Công Luận? |
+ 28 Então, querendo descobrir a razão por que o acusavam, eu o levei ao Sinédrio+ deles. + 28 Tôi muốn biết tại sao họ tố cáo ông ta nên đã mang ông ta xuống Tòa Tối Cao của họ. |
Como Estêvão corajosamente transmitiu a mensagem de julgamento de Jeová ao Sinédrio? Ê-tiên đã can đảm rao truyền thông điệp phán xét của Đức Giê-hô-va cho Tòa Tối Cao như thế nào? |
No entanto, ele defendeu Jesus perante o Sinédrio, perguntando: “Será que a nossa lei julga um homem sem que primeiro o tenha ouvido e venha a saber o que ele está fazendo?” Dù vậy, Ni-cô-đem đã bênh vực ngài trước Tòa Công Luận khi đặt câu hỏi: “Luật chúng ta há bắt tội một người nào chưa tra-hỏi đến, và chưa biết điều người ấy đã làm, hay sao?” |
Como a ressurreição se tornou uma polêmica no Sinédrio? Tại sao sự sống lại đã trở thành vấn đề tranh cãi trước Tòa Công Luận? |
Quando o Sinédrio judaico queria eliminar os apóstolos, ele acautelou aquela corte: “Não vos metais com estes homens, mas deixai-os em paz; (porque, se este desígnio ou esta obra for de homens, será derrubada; mas, se for de Deus, não podereis derrubá-los).” — Atos 5:38, 39. Khi Tòa Công Luận Do Thái muốn diệt trừ các sứ đồ, ông cảnh cáo họ: “Hãy lánh xa những người đó, để mặc họ đi. Vì nếu mưu-luận và công-cuộc nầy ra bởi người ta, thì sẽ tự hư đi; nhưng nếu bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi phá-diệt những người đó chẳng nổi”.—Công-vụ các Sứ-đồ 5:38, 39. |
* O pedido de desculpas de Paulo preparou o caminho para o Sinédrio ouvir o que ele tinha a dizer. * Lời xin lỗi của Phao-lô mở đường cho Tòa Công Luận lắng nghe những gì ông muốn nói. |
47 Então os principais sacerdotes e os fariseus reuniram o Sinédrio e disseram: “O que faremos, visto que esse homem realiza muitos sinais? 47 Thế là các trưởng tế cùng người Pha-ri-si bèn triệu tập Tòa Tối Cao và bàn: “Chúng ta phải làm gì đây, vì người này làm nhiều dấu lạ quá? |
Veja o quadro “O Sinédrio — supremo tribunal dos judeus”, na página 39. Xem khung “Tòa Tối Cao của dân Do Thái”. |
Logo Pedro e os outros apóstolos foram levados ao Sinédrio judaico. Không lâu sau, Phi-e-rơ và các sứ đồ khác bị đưa ra trước Tòa Công luận Do Thái. |
* Foi acusado e julgado perante o Sinédrio, At. 6:11–15. * Những lời vu cáo chống lại ông và ông bị đem ra xét xử trước Tòa Công Luận, CVCSĐ 6:11–15. |
Depois de ter dado um testemunho destemido aos membros do Sinédrio, Estêvão viu uma demonstração notável da bondade imerecida de Deus. Sau khi dạn dĩ làm chứng cho các thành viên của Tòa Công Luận, Ê-tiên thấy Đức Chúa Trời thể hiện ân điển của Ngài một cách nổi bật. |
(Atos 4:20) Depois dessa situação tensa com o Sinédrio, Pedro, João e os outros apóstolos continuaram a pregar no templo. Sau khi đối mặt với Tòa Tối Cao lần đó, Phi-e-rơ và Giăng, cùng các sứ đồ khác tiếp tục rao giảng ở đền thờ. |
Assim, o Sinédrio extrapolou quando ordenou que os apóstolos parassem de pregar. Vì thế, Tòa Công Luận đã vượt quá quyền hạn khi ra lệnh cho các sứ đồ ngưng rao giảng. |
(João 18:38, 39; 19:4, 6, 12-16) Até mesmo dois membros do Sinédrio, Nicodemos e José de Arimatéia, favoráveis a Jesus, ficaram limitados no que podiam fazer para impedir que o tribunal agisse contra Jesus. (Giăng 18:38, 39; 19:4, 6, 12-16) Ngay cả hai thành viên của Tòa Công Luận, Ni-cô-đem và Giô-sép ở A-ri-ma-thê, là những người ủng hộ Chúa Giê-su, cũng không đủ quyền hạn ngăn cản tòa án hành động chống lại ngài. |
José de Arimatéia, destacado membro do Sinédrio e discípulo secreto de Jesus, consegue permissão para sepultá-lo. Giô-sép A-ri-ma-thê, một thành viên của Tòa Công Luận được nhiều người biết và là một môn đồ kín của Chúa Giê-su, xin phép được chôn cất ngài. |
No dia seguinte, Lísias levou Paulo ao Sinédrio para saber o motivo da acusação dos judeus contra ele. — Atos 22:22-30. Hôm sau, để làm sáng tỏ vụ việc, Ly-sia đưa Phao-lô đến Tòa Công Luận đối chất.—Công-vụ 22:22-30. |
Lembre-se, contudo, da declaração destemida de Pedro e de outros apóstolos diante do Sinédrio, relatada em Atos 5:29-32. Tuy nhiên, hãy nhớ lời dạn dĩ của Phi-e-rơ và các sứ đồ khác trước Tòa Công Luận, ghi nơi Công-vụ 5:29-32. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinédrio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sinédrio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.