синдром Дауна trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ синдром Дауна trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ синдром Дауна trong Tiếng Nga.
Từ синдром Дауна trong Tiếng Nga có nghĩa là hội chứng down. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ синдром Дауна
hội chứng down
|
Xem thêm ví dụ
«Очень сожалею, но должен вам сообщить, что у вашего ребенка синдром Дауна»,— сказал врач. “Tôi rất tiếc phải báo điều này, con trai anh chị mắc hội chứng Down”. |
У него синдром дауна, Дебс. Nó bị hội chứng Đao, Debs ạ. |
Молодой священник, разносивший воду собравшимся, подошел к мужчине, у которого, кажется, был синдром Дауна. Người thầy tư tế trẻ tuổi chuyền nước cho giáo đoàn đến nơi một người đàn ông dường như đang mắc bệnh Down trầm trọng. |
Родителям нелегко смириться с тем, что у их ребенка синдром Дауна. Việc chấp nhận con mình bị Down thật không dễ chút nào. |
Вот несколько советов, как общаться с теми, у кого синдром Дауна: Dưới đây là vài đề nghị để giao tiếp với người mắc hội chứng Down: |
КАРЛО*: «У нашего сына, Анджело, синдром Дауна. ANH CARLO*: “Angelo, con trai chúng tôi bị hội chứng Down. |
Роса, у старшей сестры которой синдром Дауна, говорит: «Я чувствую себя счастливой и очень любимой — именно благодаря Сусане. Chị Rosa, có chị gái bị Down, giải thích: “Chị Susana góp phần to lớn vào niềm hạnh phúc của tôi và dành nhiều tình thương cho tôi. |
Что такое синдром Дауна? Hội chứng Down* là gì? |
Радуются ли жизни те, у кого синдром Дауна? Người mắc hội chứng Down có hạnh phúc không? |
А теперь, когда у моего сына синдром Дауна, я чувствую себя виноватой перед ним». Giờ đây, mỗi lần thấy con trai tôi đối đầu với những vấn đề do hội chứng Down gây ra, tôi cảm thấy mình có tội”. |
Назван в честь английского врача Джона Лэнгдона Дауна, который в 1866 году открыл и подробно описал этот синдром. Tên hội chứng đến từ tên của bác sĩ người Anh là John Langdon Down, người đã xuất bản tài liệu chính xác đầu tiên giải thích về hội chứng này vào năm 1866. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ синдром Дауна trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.