sindicato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sindicato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sindicato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sindicato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công đoàn, Công đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sindicato
công đoànnoun (Organización cuyos miembros son enteramente o principalmente trabajadores y cuyos propósitos principales incluyen la regulación de relaciones entre los trabajadores y los patrones o las asociaciones de empleados.) Llama a los líderes del sindicato y los presidentes de sección. Gọi cho lãnh đạo công đoàn và chủ tịch các chi nhánh Hiệp hội địa phương. |
Công đoànnoun (organización de trabajadores en defensa y promoción de sus intereses) Llama a los líderes del sindicato y los presidentes de sección. Gọi cho lãnh đạo công đoàn và chủ tịch các chi nhánh Hiệp hội địa phương. |
Xem thêm ví dụ
Margaret Thatcher estaba comprometida a reducir el poder de los sindicatos, pero a diferencia que el gobierno de Heath, adoptó una estrategia de cambios incrementales en lugar de un solo gesto. Mặc dù cam kết làm suy giảm quyền lực các nghiệp đoàn, không giống chính phủ Heath, Thatcher áp dụng chiến lược thay đổi tiệm tiến thay vì biện pháp ban hành các đạo luật. |
El sindicato compra y vende. Công đoàn lo việc mua bán. |
¿Y el Sindicato? Thế còn dùng hiệp hội thì sao? |
Los sindicatos estaban silenciados. Các nghiệp đoàn bị dẹp bỏ. |
La concesión de Miguel VIII se encontró con una decidida oposición en el hogar y en las cárceles llenas de muchos opositores al sindicato. Sự nhượng bộ của Mikhael VIII đã gặp phải sự phản đối kiên quyết ở ngay quê nhà của ông và nhà tù đầy rẫy những kẻ chống đối sự hợp nhất. |
El sindicato trabaja en conjunto con la NTSB. Nghiệp đoàn Phi công làm việc mật thiết với NTSB. |
Si son miembros de un sindicato, vayan a sus reuniones y asegúrense de que su sindicato tenga una iniciativa de propiedad de los trabajadores, y participen. Nếu bạn là thành viên Công đoàn, hãy tới các cuộc họp, và đảm bảo là công đoàn biết về dự luật sở hữu của người lao động, và tham gia vào sáng kiến đó. |
En septiembre de ese año, el gobierno comunista firmó y acordó con el Comité de Coordinación de Huelga permitir la legalización de la organización, pero no sindicatos realmente libres. Tháng 9 cùng năm, chính phủ cộng sản Ba Lan ký một thỏa thuận với Ban điều hành phối hợp các cuộc đình công, cho phép việc tổ chức (đình công) hợp pháp, nhưng không do các công đoàn tự do hiện thời tổ chức. |
Porque no quieren que nadie sepa que el Sindicato fue creado por uno de los suyos. Vì họ không muốn ai biết Syndicate được tạo ra bởi người của họ |
(Aclamaciones) También empleamos a unas 15 personas, sobre todo, gente de color, la mayoría delincuentes, y les pagamos por encima del salario mínimo, y somos miembros orgullosos del sindicato United Steelworkers. Chúng tôi có mười lăm nhân viên - hầu hết là người da màu, hầu hết đã từng phạm tội, chúng tôi trả cao hơn lương tối thiểu, và chúng tôi nay tự hào là thành viên của Hiệp hội Thép Hoa Kỳ |
El NAALC creó un fundamento de cooperación entre los tres países para la resolución de problemas laborales y entre los sindicatos y las organizaciones sociales para mejorar las condiciones laborales. NAALC bổ sung vào NAFTA nhằm tạo ra một nền tảng cho hợp tác giữa ba thành viên cho việc giải quyết các vấn đề về lao động, cũng như nhiều hơn để thúc đẩy hợp tác giữa công đoàn và các tổ chức xã hội trong cả ba nước, để đấu tranh cho cải thiện điều kiện lao động. |
Primer Ministro, el Sindicato no existe. Thưa Thủ Tướng, chẳng có Syndicate nào cả |
Reconociendo sus capacidades de liderazgo, el kibutz la eligió como su representante en la Histadrut, el sindicato de los trabajadores. Nhận thấy những khả năng lãnh đạo của bà, kibbutz đã chọn bà làm đại diện của mình tại Histadrut, Tổng liên hiệp Lao động. |
El Screen Actors Guild (SAG) (en español, Gremio de Actores de Cine) es un sindicato estadounidense en el que están representados alrededor de 120.000 actores de cine y televisión de todo el mundo. Nghiệp đoàn Diễn viên Màn ảnh (tiếng Anh: Screen Actors Guild, SAG) là một hiệp hội công đoàn Mỹ, đại diện cho hơn 100.000 diễn viên điện ảnh và truyền hình trên toàn cầu. |
Además de su presidente, Pospélov, estaba el secretario del Comité Central, Averky Áristov, el presidente del Consejo Central de Sindicatos de toda la Unión, Nikolái Shvérnik, y el vicepresidente del Comité de Control del Partido, P.T. Komarov. Ngoài chủ tịch Pospelov, còn có bí thư ủy ban trung ương đảng Averky Aristov, chủ tịch liên đoàn lao động Nikolai Shvernik và Phó chủ tịch Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng P.T. Komarov. |
La película ganó el primer Premio Stanley Kramer del Sindicato de Productores de Estados Unidos , y fue nominada para el Premio Humanitas y el Premio de la Academia Japonesa a la mejor película extranjera. Phim giành giải Giải thưởng Stanley Kramer lần đầu của Hiệp hội các nhà sản xuất phim Mỹ, và đề cử trong Humanitas Prize và Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản cho phim nước ngoài xuất sắc nhất. |
El ERJ 140 fue diseñado con menos plazas para satisfacer las necesidades de las aerolíneas estadounidenses, las cuales tenían un acuerdo con los sindicatos de pilotos sobre la cantidad de aviones de 50 plazas que podían ser operados por las compañías. ERJ 140 được thiết kế ít hơn vài ghế đáp ứng đòi hỏi của các hãng hàng không hoạt động chính ở Hoa Kỳ, các hãng hàng không này đã có một thỏa thuận với liên minh phi công về việc những máy bay có 50 chỗ có thể vận hành trong các đội bay hỗn hợp của họ. |
Shiro y el Sindicato tienen oficinas allí. Shiro cho người đón họ ở đó. |
Los sindicatos tienen todas esas cosas. Chúng ta cần có vốn, nhân lực và đào tạo. |
De igual manera, la trabajadora que soportó el acoso sexual recibió la ayuda del sindicato de mujeres trabajadoras. Tương tự như thế, nữ nhân viên bị quấy nhiễu về tình dục được nhẹ nhõm khi nhờ đến nghiệp đoàn lao động phụ nữ. |
Cuando la federación regional de las islas británicas se derrumbó en 1962, San Cristóbal-Nevis-Anguila se involucró en varios intentos por los movimientos hacia el otro sindicato en la región del Caribe. Khi liên bang khu vực của các đảo của Anh tan rã vào năm 1962, Saint Christopher-Nevis-Anguilla dính líu đến các phong trào muốn đưa nó nào một liên minh khác trong khu vực Caribbean. |
Los sindicatos pueden ser creados por un propósito en particular o tratar con varios asuntos importantes. Các xã đoàn có thể được thành lập cho một mục đích đặc biệt hay để đối phó với một số vấn đề phát sinh đồng lúc. |
Miembros del Consejo del Sindicato llegando a Krabi hace un par de horas. Các thành viên Hội đồng đến Krabi vài tiếng trước. |
¿Qué más sabemos del sindicato Janus? Anh biết gì khác về tập đoàn Janus? |
Mis amigos, el sindicato, el Consejo escolar, la Asociación de Padres y Alumnos. bạn bè tôi, công đoàn, ban giám hiệu, hội phụ huynh học sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sindicato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sindicato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.