水飲み場 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 水飲み場 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 水飲み場 trong Tiếng Nhật.
Từ 水飲み場 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tửu quán, suối nước, đài phun nước, máng uống nước, quán rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 水飲み場
tửu quán(watering hole) |
suối nước
|
đài phun nước
|
máng uống nước(watering hole) |
quán rượu(watering hole) |
Xem thêm ví dụ
普段 生活では 気がつかないでしょうが ヒッグス場の強度は 物質構成に 決定的に作用します Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
評議の場では,標準聖典や教会指導者の教え,過去の慣例がしばしば検討されます。 Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây. |
イエスの弟子たちはそのような風土の中で育っていました。 そのため,弟子たちはその場に戻って来たとき,「イエスが女と話しておられたので不思議に思うようになった」と記されています。( Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27). |
次に弟子ヤコブは聖書の一つの句を読み,それはその場の全員がこの件に関するエホバのご意志を識別する助けとなりました。 ―使徒 15:4‐18。 Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
62 また、わたし は 天 てん から 1 義 ぎ を 下 くだ そう。 また、2 地 ち から 3 真 しん 理 り を 出 だ して、わたし の 独 ひと り 子 ご と、 死 し 者 しゃ の 中 なか から の 独 ひと り 子 ご の 4 復 ふっ 活 かつ と、また すべて の 人 ひと の 復 ふっ 活 かつ に ついて 5 証 あかし しよう。 そして、わたし は 義 ぎ と 真 しん 理 り が 洪水 こうずい の ごとく に 地 ち を 満 み たす よう に し、わたし が 備 そな える 場 ば 所 しょ 、すなわち 聖 せい なる 都 みやこ に 地 ち の 四 し 方 ほう から わたし の 選民 せんみん を 6 集 あつ めよう。 それ は、わたし の 民 たみ が その 腰 こし に 帯 おび を 締 し め、わたし の 来 らい 臨 りん の 時 とき を 待 ま ち 望 のぞ める よう に する ため で ある。 わたし の 幕 まく 屋 や は そこ に あり、そこ は シオン、すなわち 7 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる で あろう。」 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
16 もし,キリスト教以外の宗教の人に出会って,その場で証言する用意ができていないと思ったなら,その機会にただ知り合うだけにし,パンフレットを渡して,氏名を交換してください。 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
もしあなたがその場にいて,このように『怒りが激しくぶつかった』のを目撃したとしたなら,パウロとバルナバはそのような振る舞いをしたのだから,もう神の組織の一員ではないと結論したでしょうか。 Bạn thử tưởng tượng xem! Nếu như bạn đã có mặt tại đó và chứng kiến tận mắt cuộc “cãi-lẫy nhau dữ-dội” đó, bạn có kết luận rằng Phao-lô và Ba-na-ba không thuộc về tổ chức của Đức Chúa Trời chỉ vì họ cư xử như thế không? |
13 それゆえ、わたし は 天 てん を 震 ふる わせる。 また、 万軍 ばんぐん の 主 しゅ の 激 はげ しい 怒 いか り に より、 主 しゅ の すさまじい 怒 いか り の 日 ひ に、 地 ち は その 場 ば 所 しょ から 1 移 うつ る。』 13 Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung chuyển, đất sẽ arời khỏi chỗ mình vì cơn thịnh nộ của Chúa Muôn Quân, vào ngày Ngài nóng giận. |
人間の出す音がうるさすぎれば 重要なえさ場や繁殖地を クジラが避けるようになるでしょう Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng nếu tiếng ồn của con người quá lớn. |
ゴミ捨て場を菜園にしました Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn. |
ナオミはルツに「休み場」を見つけてやりたい,つまり夫と家庭を持たせて安心感や保護を得られるようにしてやりたい,と思ったのです。 Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại. |
関心の高いユーザーを基にリマーケティング ユーザーリストを作成し、他のマーケティング プラットフォーム(Google 広告やディスプレイ&ビデオ 360 など)と共有することにより、オンライン展開しているあらゆる場で、該当ユーザーに再度アプローチできます。 Việc tạo đối tượng tiếp thị lại dựa trên người dùng có tính tương tác cao và xuất bản những đối tượng đó lên các nền tảng tiếp thị khác nhau như Google Ads và Display & Video 360 cho phép bạn tương tác lại với họ ở mọi nơi mà bạn hiện diện trực tuyến. |
この場のような関係も Thật ra, như tất cả chúng ta họ cũng ca tụng mối quan hệ này . |
しかしアフリカの多くの場所では,葬式に出席した何百人もの人が,亡くなった人の家に押しかけてごちそうを期待します。 そういう場では,しばしば動物が犠牲にされます。 Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
現世の学びの場において,永遠の生活に備えられるように,優しさ,愛,親切,幸福,悲しみ,失望,苦痛,さらには肉体的な制約という苦難を経験します。 Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu. |
10 エホバの言葉に耳を傾けるよう子どもを教えるためのもう一つの実際的な方法は,聖書について家族で定期的に話し合う場を設けることです。( 10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình. |
6 敬意を示すべき二つ目の場はわたしたちの職場です。 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
しかし,こうした社交の場が,背教者の企画したものではないということが間違いなく分かるでしょうか。 Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không? |
自分の将来の設計に宗教の占める場はありませんでした。 Tôn giáo không có chỗ trong các hoạch định tương lai của tôi. |
彼は,公の場でも個人的な場でも,男とも女とも同等の立場で交わった。 無邪気な幼い子供たちと共にいてくつろぎ,不思議なことに,ザアカイのような,良心の呵責を感じている詐欺師と共にいてもくつろがれた。 Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
それらの古い写本は,ヘブライ語で“隠し場”を意味するゲニザという小さな倉庫にしまい込まれました。 Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ. |
日常生活の中における その場その場の幸福度と経験を 収集 分析することで 本当の幸福の源を発見し 最終的には 科学的に幸福についての理解を深め 富や健康だけでなく 幸福を増幅できれば と考えています Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
その後 そういう人々が ビジネスや政治の場で出世し リーダーの立場になりました Và những người này tiếp tục, họ khá lên nhờ kinh doanh và chính phủ, họ giữ những vị trí lãnh đạo. |
あるいは,小人数の幾つかのグループが,高層オフィスビル,商店街,駐車場,または他の公共の場所で証言するよう取り決めるかもしれません。 Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác. |
およそ2時間後に会議場を出て車に乗り込んだところで、フランコと運転手のアンデルソン・ペドロ・ゴメスは別の車に乗った男性2名に撃たれ、致命傷を負った。 Chưa đầy hai tiếng đồng hồ sau khi rời khỏi bàn tròn, lái xe của cô, Anderson Pedro Gomes và cô đã bị hai người đàn ông bắn từ một chiếc xe khác. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 水飲み場 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.