шестиугольник trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ шестиугольник trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ шестиугольник trong Tiếng Nga.

Từ шестиугольник trong Tiếng Nga có các nghĩa là hình sáu góc, lục giác, hình sáu cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ шестиугольник

hình sáu góc

существительное мужского рода

lục giác

существительное мужского рода (многоугольник с 6 сторонами)

hình sáu cạnh

существительное мужского рода

Xem thêm ví dụ

В 300-м году Папп Александрийский сказал, что лучше всего взять шестиугольник, как это делают пчёлы.
Trong vòng 300 năm, Pappus Alexandria nói rằng tốt nhất là sử dụng hình lục giác, giống như loài ong sử dụng.
Если четыре, то будет квадрат. Можно сделать пятиугольник, шестиугольник и другие многоугольники.
Với 4 cái, bạn tạo ra một hình vuông, một hình ngũ giác, một hình lục giác, bạn tạo ra tất cả các hình đa giác.
В шестиугольнике у каждой монеты будет 6 близких соседей.
Trong bố cục của hình lục giác, mỗi đồng xu có 6 đồng kế cận.
Затем мы захотели максимально увеличить размер этих шестиугольников.
Bước tiếp theo là chúng tôi muốn tối đa hóa kích cỡ của những hình lục giác này.
Сказал просто: «Шестиугольники, класс!
Anh ta nói, "Hình lục giác, thật tuyệt!
Если хакнуть спутник " Шестиугольник " можно настроить четырехдиапазонный телефон на поиск...
Nếu em có thể xâm nhập vào lỗ hổng của vệ tinh hexagon, em có thể thay đổi băng tần để tìm nguồn phóng xạ...
Вместо кругов вокруг них образуются шестиугольники.
Thay vì mở ra theo hình tròn, chúng sẽ tạo thành hình lục giác.
Например, шестиугольник, помещённый в ограниченную прямоугольную коробку, оставит пустое место в углах.
Lấy ví dụ, do nhồi nhữmg hình lục lăng vào trong một cái hộp hình chữ nhật, chúng ta để lại những khoảng trống ở các góc.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ шестиугольник trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.