Шерлок Холмс trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Шерлок Холмс trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Шерлок Холмс trong Tiếng Nga.
Từ Шерлок Холмс trong Tiếng Nga có nghĩa là Sherlock Holmes. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Шерлок Холмс
Sherlock Holmes
Потому что ты великий Шерлок Холмс, умный детектив в смешной шляпе? Bởi vì anh là Sherlock Holmes vĩ đại, vị thám tử thông minh trong chiếc mũ ngộ nghĩnh? |
Xem thêm ví dụ
Фотография была Ирен Адлер себя в вечернем платье, письмо было надписывали на " Шерлока Холмса, эсквайр. Các bức ảnh được của Irene Adler mình trong trang phục buổi tối, các lá thư superscribed tới " Sherlock Holmes, Esq. |
" Г- н Шерлок Холмс, я верю? " Сказала она. " Ông Sherlock Holmes, tôi tin rằng "? Cô. |
Потому что ты великий Шерлок Холмс, умный детектив в смешной шляпе? Bởi vì anh là Sherlock Holmes vĩ đại, vị thám tử thông minh trong chiếc mũ ngộ nghĩnh? |
" Спокойной ночи, мистер Шерлок Холмс ". " Good- đêm, Ông Sherlock Holmes. " |
Шерлок Холмс, если ты рыскал по " Ютубу "... Sherlock Holmes, nếu cậu đã Youtube... |
Для Шерлока Холмса она всегда женщина. Để Sherlock Holmes cô luôn luôn là việc người phụ nữ. |
Шерлок Холмс выскочил и схватил нарушителя за шиворот. Sherlock Holmes đã bung ra và bắt giữ kẻ xâm nhập cổ áo. |
Я - самое близкое к другу, которого Шерлок Холмс способен себе позволить. Tôi là điều gần với bạn bè nhất mà Sherlock Holmes có thể có. |
Хозяйка квартиры на Бейкер-стрит, 221Б, в которой проживают Шерлок Холмс и доктор Ватсон. Bà Hudson là chủ nhân căn nhà 221B phố Baker, nơi Sherlock Holmes và bác sĩ Watson thuê. |
Шерлок Холмс совершенно не такой. Sherlock Holmes không hề giống anh ta chút nào. |
Наконец, Шерлок Холмс, пора разгадать ритуал Масгрейва. Cuối cùng, Sherlock Holmes, đến lúc giải quyết vụ án Nghi Lễ ở Musgrave. |
Посреди беспрецедентного судебного разбирательства... Доброе имя Шерлока Холмса было восстановлено, все обвинения сняты. Trong số nhiều cảnh tượng chưa từng có là cuộc náo loạn tại tòa án khi Sherlock Holmes được minh oan và xóa bỏ mọi nghi vấn. |
И чек на 5 тысяч, выписанный на имя Шерлока Холмса. Và một tấm séc 5,000 bảng được viết dưới tên của Ngài Sherlock Holmes. |
Я поклонник Шерлока Холмса, большой поклонник. Tôi là fan của Sherlock Holmes, fan bự luôn. |
Я дала Шерлоку Холмсу 6 месяцев на попытки. Tôi đã để Sherlock Holmes thử làm điều đó trong 6 tháng. |
Потому что я - современный Шерлок Холмс? Vì tôi là Sherlock Holmes thời hiện đại? |
Но если Шерлок Холмс тоже умрёт, кто тогда будет рядом с тобой? Tôi nói cho mà biết, John Watson, anh sẽ không còn tôi đâu! |
Закончите работу, или следующим трупом будет Шерлок Холмс. Hòan thành công việc đi hoặc Sherlock Holmes sẽ là cái xác tiếp theo |
Ещё одной линией продвижения продукта стало спонсирование радио-сериала «Шерлок Холмс» на NBC и Blue Network с 1930 по 1935 годы. Một cách quảng cáo mang lại thành công lớn cho công ty khác là tài trợ cho chuỗi chương trình phát thanh "Sherlock Holmes" của đài NBC và Blue Network từ năm 1930 cho đến 1935. |
Шерлок Холмс остановился перед ним с его голову набок и посмотрел все более, с его глаз ярко светило между сморщенный крышками. Sherlock Holmes dừng lại ở phía trước của nó với cái đầu của mình ở một bên và nhìn tất cả hơn, với đôi mắt sáng rực rỡ giữa nắp nhăn nheo. |
И это было как большой скандал угрожали повлиять царства Богемии, и как Лучшие планы г- на Шерлока Холмса были избиты остроумие женщины. Và đó là một vụ bê bối lớn đe dọa ảnh hưởng đến vương quốc của Bohemia, và như thế nào kế hoạch tốt nhất của ông Sherlock Holmes bị đánh đập bởi một người phụ nữ của wit. |
Шерлок Холмс был не очень коммуникативной во время долгой дороги и лег в Кабина напевать мелодии, которые он слышал во второй половине дня. Sherlock Holmes là không giao tiếp trong các ổ đĩa dài và đặt trở lại trong cab ồn ào giai điệu mà ông đã nghe nói vào buổi chiều. |
Шерлок Холмс и я опрошенные это объявление коротко и печально лицо за ней, пока смешной стороне дела настолько overtopped любой другой внимание, что мы оба разразился хохотом. Sherlock Holmes và tôi khảo sát thông báo này curt và đối mặt với thương xót đằng sau nó, cho đến khi hài hước của vụ việc như vậy hoàn toàn overtopped mỗi khác xem xét rằng cả hai chúng tôi vỡ ra thành một tiếng gầm rú của tiếng cười. |
" Я думаю, вы найдете ", сказал Шерлок Холмс, " что вы будете играть за высшие долю до ночи, чем вы когда- либо делал еще, и что игра будет более захватывающим. " Tôi nghĩ rằng bạn sẽ tìm thấy ", ông Sherlock Holmes, " mà bạn sẽ chơi cho một cao hơn cổ phần vào ban đêm hơn bạn đã bao giờ thực hiện được nêu ra, và người chơi sẽ được thú vị hơn. |
Или люди едут в Лондон и идут на Бейкер Стрит, чтобы увидеть квартиру Шерлока Холмса, хотя 221В — это просто номер, нарисованный на здании, у которого такого адреса никогда не было. Hoặc ta đến London thăm phố Baker xem căn hộ của Sherlock Holme mặc dù 221B chỉ là một con số sơn trên một tòa nhà với địa chỉ khác. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Шерлок Холмс trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.