serpenteante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serpenteante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serpenteante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ serpenteante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quanh co, uốn khúc, ngoằn ngoèo, khúc lượn, khúc khuỷu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serpenteante
quanh co(twisty) |
uốn khúc(wind) |
ngoằn ngoèo(meandering) |
khúc lượn(wind) |
khúc khuỷu(winding) |
Xem thêm ví dụ
El río Cisón atraviesa esta llanura, y durante el verano puede verse su lecho seco y serpenteante. Sau một cơn mưa trút nước của mùa đông, nước sông tràn khắp đồng bằng. |
Y, al mirar mi trazo serpenteante, dijo: "Bueno, ¿por qué simplemente no aceptas el temblor?" Rồi ông ấy đã xem qua đường thẳng nghuệch ngoạc của tôi, và nói, "Vậy, sao anh không chiều theo sự run rẩy?" |
Así que leímos libros sobre el tema, los típicos libros que quizá tienen ustedes en sus estanterías; ya saben, lo que los castores necesitan es "un riachuelo lento y serpenteante con álamos, alisos y sauces cerca del agua". Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn và liễu ở gần dòng nước." |
Su serpenteante cuerpo y sus llamativos apéndices recuerdan a los tradicionales dragones de los desfiles chinos, de los que toma su nombre. Thân uốn éo giống hình rắn và những thùy da giống chiếc lá của chúng khiến chúng trông giống con rồng trong các lễ hội của người Trung Hoa. |
Con la cara a sólo unos centímetros de la superficie, se deslizan por una pista serpenteante y congelada a más de 145 kilómetros por hora. Với mặt gần sát mặt đất, họ lao xuống đường băng trong tốc độ 145 kilomet một giờ. |
El serpenteante Jordán era lo único que separaba de la anhelada Tierra Prometida a aquella nación. Hiện nay chỉ còn có sông Giô-đanh ngăn rẽ dân sự khỏi Đất Hứa đã mong đợi từ lâu. |
Jesús y sus discípulos han salido de Jericó, una ciudad de exuberante vegetación, y suben con dificultad por un camino polvoriento y serpenteante. Rời thành Giê-ri-cô với cỏ cây xanh rờn, Chúa Giê-su Christ và môn đồ đang mệt nhọc bước đi trên một con đường bụi bậm, ngoằn ngoèo. |
Los asnos pueden girar en curvas muy cerradas y desplazarse por serpenteantes caminos estrechos y cercados. Lừa có thể đi qua những khúc quanh chật hẹp và lối đi quanh co có rào. |
En más de una ocasión, la lava ha ofrecido espectáculos asombrosos al trazar serpenteantes caminos de fuego que se deslizan montaña abajo hasta precipitarse en el mar. Dung nham đã nhiều lần biểu diễn thật ngoạn mục khi nó trườn xuống dốc núi như một con rắn lửa trước khi lao vào biển cả. |
Tiene una estrategia serpenteante. Cậu ấy có chiến lược né đòn. |
Quizá siguió el serpenteante trazado de un canal natural que había bajo la colina. Đường hầm này có thể đi theo hướng quanh co của một kênh thiên nhiên dưới núi. |
Por el día, nubes serpenteantes. Hữu vân như xà. |
En lo más profundo nieve, el camino que he usado desde la carretera hasta mi casa, alrededor de medio millas de largo, podría haber sido representado por una línea serpenteante de puntos, con amplios intervalos de entre los puntos. Trong tuyết sâu sắc nhất, con đường mà tôi sử dụng từ đường cao tốc đến nhà tôi, khoảng một nửa dặm dài, có thể đã được đại diện bởi một đường chấm chấm uốn khúc, với khoảng rộng giữa các dấu chấm. |
Más movimientos serpenteantes. động tác giống như rắn. |
, y emprendió el serpenteante camino de olvidar un día más. – thế là em lại dấn bước trên con đường mòn chông chênh của miền quên lãng thêm một ngày nữa. |
Luego los robots hicieron un camino serpenteante casi imposible de hacer para un humano. Nhưng robot đã cuốn các sợi chỉ này, việc này gần như con người không thể làm. |
Casas y tiendas encaladas llenan sus serpenteantes calles. Những ngôi nhà và cửa hàng trắng sáng nằm dọc theo những con đường quanh co. |
Fue sorprendente para mí cuánta gente se negó a tomar el camino largo y serpenteante de la izquierda, y simplemente cortaron por la derecha, cortaron a través de la ruta deseo. Tôi rất là kinh ngạc khi thấy có bao nhiêu người đã từ chối đi lối đi dài, đánh vòng phía bên trái mà cứ đi cắt ngang về bên phải đi qua lối đi tự tạo. |
Al inicio de la Segunda Guerra Mundial, la Tipo 97 contribuyó significativamente a las victorias japonesas en la Campaña de Malasia y la Campaña de Filipinas, debido a que su poco peso le permitía cruzar los puentes sin pilares que no habrían soportado el paso de tanques más pesados, así como su reducido tamaño le permitía viajar por los serpenteantes y estrechos caminos de la época. Khi Thế chiến thứ hai bắt đầu, Kiểu 97 có những đóng góp cho chiến thắng của quân Nhật tại Mã Lai và Philippines khi mà trọng lượng nhẹ cho phép nó có thể qua cầu hay phà nơi mà xe tăng hạng nặng không thể qua, hay nhờ kích thước nhỏ nên nó có thể di chuyển dễ dàng ở các khúc quanh dài và những con đường hẹp để vận chuyển quân và hàng hóa. |
Y, al mirar mi trazo serpenteante, dijo: " Bueno, ¿por qué simplemente no aceptas el temblor? " Rồi ông ấy đã xem qua đường thẳng nghuệch ngoạc của tôi, và nói, " Vậy, sao anh không chiều theo sự run rẩy? " |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serpenteante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới serpenteante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.