сексуальное насилие trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сексуальное насилие trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сексуальное насилие trong Tiếng Nga.
Từ сексуальное насилие trong Tiếng Nga có các nghĩa là Lạm dụng tình dục, Hiếp dâm, lạm dụng tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сексуальное насилие
Lạm dụng tình dục(sexual abuse) |
Hiếp dâm
|
lạm dụng tình dục(sexual abuse) |
Xem thêm ví dụ
Это может звучать невероятно спорным, но я считаю, что сексуальное насилие это плохо. Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ. |
Из всех людей, которых я консультировал, самыми уязвленными были именно жертвы сексуального насилия. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
Любые материалы, демонстрирующие сексуальное насилие, и контент сексуального характера с изображением несовершеннолетних. Tất cả hình ảnh xâm hại tình dục và tất cả nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế khiêu dâm. |
8 Что нужно знать о сексуальном насилии? 8 Mình nên biết gì về nạn xâm hại tình dục? |
Кардинал Куинн, обвиняемый в множестве случаев сексуального насилия, стал последней жертвой линчевателя. Cardinal Quinn, bị cáo buộc nhiều lần tội quấy rối tình dục, là nạn nhân mới nhất của kẻ nổi loạn. |
Работницы ресторана часто подвергаются жестокому сексуальному насилию со стороны своих клиентов. Người làm ở đây thường phải chịu lạm dụng tình dục thê thảm dưới bàn tay khách hàng. |
Эпидемия сексуального насилия над детьми красноречиво свидетельствует об истинности этого пророчества. (2 Ti-mô-thê 3:1, 3, 4) Nạn xâm hại trẻ em trong gia đình là bằng chứng rõ ràng về tính xác thực của lời tiên tri này. |
Приложения этой категории предназначены только для взрослых и содержат сцены грубого, в том числе сексуального, насилия. Phân loại nội dung người lớn được áp dụng khi mức bạo lực đạt đến cấp độ mô tả bạo lực nghiêm trọng và/hoặc bao gồm các yếu tố thuộc loại bạo lực cụ thể (giết người vô cớ, bạo lực đối với nhân vật không có khả năng tự vệ hoặc bạo lực tình dục). |
Я знаю? это не первый разговор, который вы ведете по поводу сексуального насилия. Tôi biết đây không phải là lần đầu tiên các vị phải nói về vấn đề tấn công tình dục. |
Главное внимание я уделю сексуальному насилию, хотя эти советы и наставления помогут также жертвам других видов жестокого обращения. Tôi sẽ tập trung vào sự lạm dụng tình dục, mặc dù lời khuyên đưa ra sẽ giúp đỡ các nạn nhân bị lạm dụng theo cách khác. |
● жестокое обращение (в том числе физическое и сексуальное насилие). ● Bị ngược đãi (bao gồm bạo hành về thể chất hoặc lạm dụng tình dục) |
В детстве я несколько раз подвергался сексуальному насилию. Khi còn bé, tôi bị lạm dụng tình dục vài lần. |
В одной африканской стране примерно каждая третья женщина еще в детстве подверглась сексуальному насилию. Ở một nước Phi châu, cứ khoảng 3 phụ nữ thì có 1 người đã bị lạm dụng tình dục khi còn trẻ. |
Он запрещает все формы половой дискриминации, включая сексуальное насилие и домогательства, в рамках образовательных программ, финансируемых государством. Hơn thế, nó nghiêm cấm mọi hình thức phân biệt giới, bao gồm cả bạo lực và quấy rối tình dục trong các chương trình giáo dục được liên bang tài trợ. |
[Выступление содержит описания сексуального насилия. Рекомендуется возрастное ограничение.] [Bài nói có từ ngữ đồ họa và mô tả về bạo lực tình dục người xem cần cân nhắc] |
Давай поговорим о законе о сексуальном насилии, который сейчас обсуждается в Конгрессе. Hãy nói về dự luật tấn công tình dục của Quốc hội. |
Но нам давно пора прекратить считать, что сексуальное насилие — это проблема женщин. Đã đến lúc ngừng coi bạo lực tình dục như là vấn đề của phụ nữ. |
Сексуальное насилие над женщинами таино со стороны испанцев также имело широкое распространение. Người Công giáo Tây Ban Nha hãm dâm phụ nữ Taíno trên đảo Hispaniola là một việc rất phổ biến. |
Сексуальное насилие, как и другие проявления беззакония, постоянно отражается СМИ. Bạo lực tình dục, cùng với những bất công khác, luôn được đăng trên truyền thông. |
Научите детей, как избегать опасностей и как защититься от людей, которые могут причинить им вред, включая сексуальное насилие. Hãy dạy con cách tránh bị lạm dụng tình dục và những mối nguy hiểm khác. |
Жертвы сексуального насилия не виновны в грехе и не нуждаются в покаянии. ′′Các nạn nhân của sự lạm dụng tình dục đều không phạm tội lỗi và không cần phải hối cải. |
Нет никаких признаков сексуального насилия или секса. Không có dấu hiệu xâm hại hay quan hệ tình dục. |
В большинстве случаев сексуальное насилие против женщин и мужчин, совершается мужчинами. Phần lớn bạo lực tình dục đối với hai giới người phạm phải là đàn ông. |
Сексуальное насилие. Quấy rối tình dục. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сексуальное насилие trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.