seeming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seeming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seeming trong Tiếng Anh.
Từ seeming trong Tiếng Anh có các nghĩa là bề ngoài, làm ra vẻ, có vẻ, lá mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seeming
bề ngoàiadjective From all appearances, the people inside seemed to be having a great time. Theo bề ngoài thì những người bên trong dường như đang vui vẻ lắm. |
làm ra vẻadjective They made it seem like it didn't matter. Chúng nó làm ra vẻ bức thư không quan trọng. |
có vẻadjective You didn't seem to enjoy the concert very much. Bạn có vẻ như không thật sự tận hưởng buổi diễn lắm nhỉ. |
lá mặtadjective |
Xem thêm ví dụ
As the 12 figures take their turns at the windows, two by two, they seem to survey the crowd below. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Although, God knows, of late, in our hubris, we seem to have drifted away. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
It seemed to make Miss Troelsen happy. Nó dường như làm cho bà Troelsen hạnh phúc. |
Tom didn't seem to understand what you said. Hình như Tom không hiểu những điều bạn nói. |
They were, in effect, comparing themselves to each other and arguing over “which one of them seemed to be greatest.” Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
We seem to be almost there, sire. Ta đã đến nơi, thưa Ngài. |
She asked many questions and seemed to think it was somewhat disgraceful that I was with the Italians. Cô hỏi tôi rất nhiều và hình như thấy mất thể diện khi phục vụ trong quân đội Ý |
“At first, it certainly seemed like a great victory for the enemy,” admitted Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
It seems likely that some events will overlap. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
So it might seem a little bit daunting now. Nó có vẻ khá phức tạp bây giờ. |
She seemed to remember drowning. Cổ chỉ nhớ là mình bị chết đuối. |
Every person seemed to smile, and the smiling frightened Eddie. Mọi người dường như mỉm cười và cái vẻ mỉm cười ấy làm Eddie hoảng sợ. |
It seem like only yesterday the party would go on forever but in just 12 short months the place known as America's Spring Break Capital has become a virtual ghost town. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Sometimes life seems very unfair—especially when our greatest desire is to do exactly what the Lord has commanded. Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh. |
Likewise, prior to the destruction of Sodom and Gomorrah, in the eyes of his sons-in-law, Lot “seemed like a man who was joking.” —Genesis 19:14. Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
In fact, it seems like every time I turn around, somebody's advising me to send you away. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
Seems you enjoy being chased. Hình như cô thích được đuổi bắt. |
This may seem incredibly controversial, but I think sexual abuse is bad. Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ. |
My neighbor's dog's been keeping me awake, and seems strangely invulnerable to poison. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
And that seemed to be the best way to reconcile this urge I had to tell stories with my urges to create images. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
Sometimes, the city seems full of them Thỉnh thoảng, thành phố của chúng ta đầy rẫy những kẻ như vậy |
The millions of stars seemed exceptionally bright and beautiful. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
If anything, the world seems to be moving in the opposite direction. Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng. |
make loud sounds seem quieter than they actually are. khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. |
Burton, Relief Society general president, said: “Heavenly Father ... sent His Only Begotten and perfect Son to suffer for our sins, our heartaches, and all that seems unfair in our own individual lives. Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seeming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seeming
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.