send off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ send off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ send off trong Tiếng Anh.
Từ send off trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiễn đưa, tống, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ send off
tiễn đưaverb For them, it was all about the send-off. Coi đó là một hình thức tiễn đưa. |
tốngverb |
đuổiverb |
Xem thêm ví dụ
I want to see he gets a proper send-off. Tôi vẫn muốn cậu ấy có một tang lễ tử tế. |
What kind of send-off is that? Thời buổi này người ta bị sao vậy? |
For them, it was all about the send-off. Coi đó là một hình thức tiễn đưa. |
We have gathered here today to offer these heroes a worthy send off to their eternal resting place. Chúng ta có mặt tại đây ngày hôm nay để nói lời tiễn đưa những vị anh hùng đến nơi yên nghỉ cuối cùng |
"""I send off the trains that carry them; now to the right, now to the left.""" """Ta phát tống những chuyến tàu mang chở họ đi, lúc về phía hữu, lúc về phía tả.""" |
I might just send off a wire to the colonel. Anh biết đó, tôi có thể gởi một bức điện tín cho ông đại tá. |
Lots to send off, too. Người nên đưa đi cũng nhiều. |
Nevertheless, Ranieri was given a hero's send-off in his final match in charge. Tuy nhiên, Ranieri đã được coi là người hùng trong trận đấu cuối cùng dẫn dắt cầu lạc bộ. |
She's like a criminal beacon, sending off signals. Cứ như là máy phát tín hiệu vậy. |
Once again, we send off my war rig to bring back guzzoline from Gas Town and bullets from The Bullet Farm. Một lần nữa chúng ta lại đưa Chiến Xa của ta đi để lấy xăng từ Thị Trấn Xăng và lấy đạn từ Trang Trại Đạn! |
By then we had over 1,200 Witnesses in Kenya, and many of these were at the airport to give us an unforgettable send-off. Lúc ấy có hơn 1.200 Nhân-chứng ở Kê-ni-a, và chúng tôi không quên được cảnh tượng là có rất nhiều người đã đến phi trường để tiễn đưa chúng tôi. |
For the new title, Koyama coined the term okuribito as a euphemism for nōkanshi, derived from the words okuru ("to send off") and hito ("person"). Trong quá trình đặt một tiêu đề mới, Koyama đặt ra thuật ngữ okuribito như một uyển ngữ cho nōkanshi, xuất phát từ okuru ("làm cho khởi hành") và hito ("người"). |
After the match, newspaper reports stated that referee Rudolf Kreitlein had cautioned both Bobby and Jack Charlton, as well as sending off Argentinian Antonio Rattin. Sau trận đấu, các tờ báo cho biết trọng tài Rudolf Kreitlein đã cảnh báo cả Bobby và Jack Charlton, cũng như đuổi Antonio Rattin của Argentina ra khỏi sân. |
This was the first time Rooney had returned to the Veltins-Arena in Gelsenkirchen since his sending off during the 2006 FIFA World Cup against Portugal. Đây là lần đầu tiên Rooney trở lại sân Veltins-Arena ở thành phố Gelsenkirchen kể từ trận đấu mà anh bị đuổi khỏi sân trước Bồ Đào Nha tại World Cup 2006. |
During the war, I was in charge of 18 warehouses, and we would send off up to 125 truckloads of war materials in a single day. Trong thời chiến, tôi có nhiệm vụ trông nom 18 kho hàng, và chúng tôi thường gửi đi đến 125 xe tải chở đầy vật liệu chiến tranh trong chỉ một ngày. |
He was scheduled to appear as a substitute in the final, where France beat Brazil 3–0, but Marcel Desailly's sending off forced a defensive change instead. Anh đã có thể được vào sân từ ghế dư bị trong trận chung kết nơi Pháp thắng Brazil 3-0, nhưng thẻ đỏ của Marcel Desailly đòi hỏi một sự thay người cho hàng thủ. |
A goal down after ten minutes and a man down after 17 following Maniche's sending off, the side bounced back to win 4–1 and maintain the gap. Bị dẫn trước sau mười phút và chơi thiếu một người sau 17 phút khi Maniche bị truất quyền thi đấu, đội bóng đã lội ngược dòng thắng 4–1 và duy trì khoảng cách. |
Instead of sending them off into the Third World, we send them into the wilds of City Hall. Thay vì đưa họ tới Thế Giới Thứ Ba, chúng tôi đưa họ tới sự náo nhiệt của thành phố. |
He cannot allow you to send us off the end of the earth. Anh ấy không cho phép ông đưa chúng tôi đến nơi tận cùng trái đất. |
Every night he sends us off to bed like naughty children. Mỗi đêm, ông sai chúng ta đi ngủ như trẻ em nghịch ngợm. |
The following morning, Eliezer says: “Send me off to my master.” Sáng hôm sau, Ê-li-ê-se nói: “Xin hãy cho tôi trở về chủ”. |
Each of these men could mobilize over four million fighting men and send them off to battle. Mỗi một người này có thể động viên hơn bốn triệu quân và đưa họ ra chiến trường. |
the next one is " i'm gonna send you off the deep end. " Tiếp theo là " Tao sẽ đá mày xuống đáy xã hội. |
You can't send someone off to die on evidence like that. Anh không thể đẩy một người đến chỗ chết vì một chứng cứ như thế. |
Let me send you off, OK? Tôi đưa cô về nhé? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ send off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới send off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.