secretario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secretario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secretario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ secretario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thư ký, Thư ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secretario
thư kýnoun (Persona que trabaja en una oficina, asistiendo a otro empleado de más alto nivel, escribiendo cartas, respondiendo llamadas, mecanografiando, actualizando los archivos, llevando la agenda, etc.) La secretaria metió la carta en un sobre. Cô thư ký cho bức thư vào phong bì. |
Thư kýnoun (profesión) La secretaria metió la carta en un sobre. Cô thư ký cho bức thư vào phong bì. |
Xem thêm ví dụ
Rossetti invitó, pues, al hijo del herrero a que fuese a Londres y trabajara como secretario suyo. Rồi Rossetti mời người con một anh thợ rèn đó lại làm thư ký cho ông. |
De 2005 a 2008, fue secretaria de prensa de la Misión Permanente de la Federación de Rusia ante las Naciones Unidas en Nueva York. Từ năm 2005 đến năm 2008, bà là thư ký báo chí của phái đoàn thường trú của Liên bang Nga tại Liên hợp quốc. |
Los miembros de la Corporación que hayan cambiado de dirección postal durante el año pasado deberán informarlo inmediatamente a la Oficina del Secretario, para que las cartas de notificación y los poderes les lleguen durante julio. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Inicialmente, se pensó que el objetivo del bombardeo aéreo sería una fuerza de ataque de Japón, pero hablando en una conferencia de prensa poco después, el Secretario de la Armada de los Estados Unidos Frank Knox calificó el incidente de una "falsa alarma". Ban đầu, mục tiêu của đợt bắn chặn trên không được cho là một lực lượng tấn công từ Nhật Bản, nhưng phát biểu tại một cuộc họp báo ngay sau đó, Bộ trưởng Hải quân Frank Knox đã gọi vụ việc là một "báo động giả". |
Entregárselo al secretario de la congregación. Hãy gửi cho anh thư ký hội thánh. |
Un hombre no se puede clavar a su secretaria, es crisis nacional. Một người không quản lí được trợ lí thì đúng là khủng hoảng quốc gia. |
Mi secretaria estuvo aquí para concertar una cita con Wangdu. Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu. |
Si los hermanos asignados a estos departamentos tienen preguntas con relación al uso de formularios o cómo llevar los registros, el secretario se complacerá en ayudarles en este aspecto de su trabajo. Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó. |
Tal vez debería meterse el ego en el trasero. Considerando que su propio secretario lo abandonó. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
Comenzaba a pensar que mi secretaria olvidó invitarte. Tôi bắt đầu nghĩ có khi thư ký của tôi đã quên mời anh. |
1 Es el deber del secretario del Señor, a quien él ha nombrado, llevar una historia y un aregistro general de la iglesia de todas las cosas que acontezcan en Sion, y de todos los que bconsagren bienes y reciban legalmente heredades del obispo; 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
Meretz dejó la coalición después de que acordaran los poderes otorgados a un secretario del Shas en el Ministerio de Educación. Vì thế, đảng Meretz cánh tả rời bỏ liên minh sau khi họ không đồng ý với việc quyền lực được trao cho một thứ trưởng Shas trong Bộ Giáo dục. |
El élder Clark ha servido como presidente de quórum de élderes, secretario ejecutivo de barrio, consejero del obispo, obispo, miembro del sumo consejo, consejero del presidente de misión de estaca y Setenta de Área. Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng. |
Los miembros de la Corporación que hayan cambiado de dirección postal en los últimos doce meses deben informarlo inmediatamente a la Oficina del Secretario, para que las cartas de notificación y los poderes les lleguen durante julio. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Este es Osorio, él es nuestro Secretario de los Asuntos Urbanísticos. Đây là Osorio anh ấy là thư kí của ban đô thị. |
En la elección general de 2013, el secretario general del Partido Demócrata Enrico Letta formó un nuevo gobierno a la cabeza de la Gran Coalición. Sau tổng tuyển cử năm 2013, Phó bí thư của Đảng Dân chủ là Enrico Letta lập chính phủ mới, đứng đầu một đại liên minh hữu-tả. |
9 Cuando se saqueó Jerusalén en el año 607 a.E.C., Jeremías, su secretario Baruc, Ébed-mélec y los recabitas leales vieron la verdad de la promesa que Jehová había hecho a Habacuc. 9 Khi Giê-ru-sa-lem bị cướp phá năm 607 TCN, Giê-rê-mi, thư ký ông là Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết, và những người Rê-cáp trung thành thấy lời Đức Giê-hô-va hứa với Ha-ba-cúc thành sự thật. |
* A cargo del secretario de la congregación. * Do anh thư ký của hội thánh phụ trách. |
Glass, secretario general de la Escuela de Galaad, analizó este texto al disertar sobre el tema “Confíen en los hermanos fieles y experimentados”. Glass, người giữ sổ sách học viên của Trường Ga-la-át, đã bàn luận về đoạn Kinh-thánh này khi anh khai triển chủ đề “Hãy tin cậy những anh em đã chứng tỏ trung thành”. |
También tuvo el cargo de Primer Secretario del Comité Municipal de Pekín y alcalde de Pekín (1951). Ông cũng từng giữ vị trí Bí thư thứ nhất Thành ủy Bắc Kinh và Thị trưởng thành phố Bắc Kinh (1951). |
Fue secretario general del MPLA de 1998 a 2003. Trước đây ông là Tổng thư ký của MPLA từ năm 1998 đến năm 2003. |
¡ Se han llevado al Secretario! Émilien, chúng bắt lão bộ trưởng đi rồi! |
Después de graduarse de la universidad en 1992, trabajó para China Construction Bank durante un año antes de unirse a Huawei, una startup fundada por su padre, como secretaria. Sau khi tốt nghiệp đại học năm 1992, cô làm việc cho Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc một năm trước khi gia nhập Huawei, một công ty khởi nghiệp do cha cô sáng lập, làm thư ký. |
Si alguien que muestra interés no vive en nuestro territorio, rellenemos el formulario Sírvase visitar (S-43-S), que podemos conseguir en el Salón del Reino, y entreguémoslo al secretario, quien lo hará llegar a la congregación correspondiente. Nếu người đó không sống trong khu vực rao giảng của bạn, hãy lấy đơn Xin Thăm Viếng (S-43) tại Phòng Nước Trời để điền vào rồi trao cho anh thư ký hội thánh, phiếu này sẽ được anh chuyển đến hội thánh trông nom khu vực nơi người đó sống. |
(2011) Secretario de Estado de Administraciones Públicas. Thiếu tướng (2011) ^ Văn bản Chính phủ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secretario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới secretario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.