сборы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сборы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сборы trong Tiếng Nga.
Từ сборы trong Tiếng Nga có các nghĩa là 雜誌, Tạp chí, tạp chí, sự tập hợp, tiền nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сборы
雜誌
|
Tạp chí
|
tạp chí
|
sự tập hợp(muster) |
tiền nợ(due) |
Xem thêm ví dụ
Такая помощь может проявляться в сборе пожертвований от поста, заботе о бедных и нуждающихся, уходе за молитвенным домом и его территорией, выполнении роли курьера епископа на церковных собраниях, а также в выполнении других поручений президента кворума. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Использование пикселей для сбора данных и последующего составления списков ремаркетинга регулируется правилами Google Рекламы. Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads. |
Здесь же можно изменить информацию о сборе средств, в том числе целевую сумму, а также удалить кампанию. Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào. |
Эти правила являются дополнением к стандартным правилам Google Рекламы в отношении сбора и использования данных. Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
Пиксели ремаркетинга. Использовать пиксели для создания списков клиентов и сбора информации по показам лайтбоксов запрещено. Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn. |
Мы увидим, как в полях растут урожаи, точнее, на каждом фермерском поле на планете каждый день, и поможем улучшить сбор урожая. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
БЛ: Одна из самых больших проблем для биологов, работающих в таких местах — это трудности сбора материала. 1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc ở vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này |
Таким образом, он начал сбор данных. Ông bắt đầu thu thập các dữ liệu. |
Какое же это приносит удовлетворение преданному христианину, когда он таким образом сотрудничает с Иеговой, который ускоряет сбор людей (Ис. Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va! |
17 мая 2011 года в политику Google Рекламы в отношении сбора информации будут внесены изменения. Chính sách về thu thập thông tin này của Google Ads sẽ thay đổi vào ngày 17 tháng 5 năm 2011. |
30 В древности «знаменем», или местом сбора, для воинов мог служить столб, установленный на возвышенности. 30 Vào thời xưa, một cây cột đóng trên một khu đất cao được dùng làm ‘một dấu hiệu’ hay một địa điểm tập họp dân sự hoặc quân đội. |
Внизу стоит контейнер для сбора ткани. Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này. |
Одна женщина сказала: «Мы в нашей церкви устраивали много акций по сбору средств. Một phụ nữ nói: “Trong nhà thờ, chúng tôi thường tổ chức các cuộc gây quỹ. |
Всем экипажам, сбор на месте через двадцать минут. Tất cả các đội SWAT sẽ tập trung tại địa điểm trong 20 phút nữa. |
В случае отключения функций для рекламодателей до получения согласия можно использовать Google Аналитику без нарушения обычного сбора данных. Bạn có thể triển khai Google Analytics mà không ảnh hưởng đến việc thu thập dữ liệu bình thường trong đó tính năng Quảng cáo bị vô hiệu hóa cho đến khi có được sự đồng ý. |
Никаких денежных сборов никогда не проводится. Không bao giờ có việc quyên tiền. |
При поддержке Клемента Эдуард попытался заручиться финансовой поддержкой Английской церкви для кампаний в Шотландии, включая сбор налогов и займы из собранных на крестовые походы средств. Với sự ủng hộ của Clêmentê, Edward cố gắng kiếm sự hỗ trợ tài chính từ Giáo hội Anh cho các chiến dịch quân sự của ông ở Scotland, bao gồm cả đánh thuế và vay tiền từ các quỹ quyên góp ủng hộ các cuộc Thập tự chinh. |
2 Однако один из примеров Иисуса обращает внимание на сбор тех, кто будет править с ним в его Царстве. 2 Tuy nhiên, một trong những minh họa của Chúa Giê-su tập trung vào việc thu nhóm những người sẽ cùng cai trị với ngài trong Nước Trời. |
Но в конце концов, когда информация наконец занесена в компьютер, кто-то начнёт её обрабатывать, и когда появятся анализ и отчёт, тогда наконец вы получите результаты от сбора данных и используете их для улучшения ситуации с вакцинацией детей. nhưng cuối cùng thì những dữ liệu đó cũng được nhập vào một máy tính và một ai đó có thể bắt đầu phân tích nó, và một khi họ có bản phân tích và bài báo cáo thì hy vọng rằng sau đó, bạn có thể lấy các kết quả thu thập dữ liệu đó và dùng nó để cải thiện công việc tiêm chủng trẻ em |
Люди, сила, замешивание клея, сбор команды. Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm. |
Если пользователь Google Аналитики запрашивает анонимизацию IP-адреса, наша система скрывает адрес при первой технической возможности на максимально ранней стадии сбора данных. Khi một khách hàng của Analytics yêu cầu ẩn danh địa chỉ IP, Analytics sẽ ẩn danh địa chỉ ngay khi điều kiện kỹ thuật cho phép ở giai đoạn sớm nhất có thể của mạng thu thập. |
Сбор на моей позиции! Tập trung đến vị trí của ta. |
Подобным образом христианские собрания I века, когда возникала необходимость, устраивали сбор денег, а также организовывали более обширную помощь (Деяния 2:44, 45; 6:1—3; 1 Тимофею 5:9, 10). (Giăng 12:6; 13:29) Tương tự thế, các hội thánh vào thế kỷ thứ nhất cũng quyên góp khi có nhu cầu và tổ chức việc cứu trợ trên quy mô lớn.—Công-vụ 2:44, 45; 6:1-3; 1 Ti-mô-thê 5:9, 10. |
Ты знаешь, весенние сборы. Con biết mà... giải mùa xuân. |
К счастью для нас, мы живём в такое время, когда мы невероятно преуспели в сборе информации о самих себе. May thay, công nghệ ngày nay đã cho phép ghi lại những số liệu về con người một cách rất tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сборы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.