sayonara trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sayonara trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sayonara trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sayonara trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tạm biệt, chào, xin chào, từ biệt, từ giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sayonara

tạm biệt

(bye-bye)

chào

(bye-bye)

xin chào

(goodbye)

từ biệt

(bye-bye)

từ giả

(bye-bye)

Xem thêm ví dụ

Nos vemos, amigos, sayonara, y cuiden el frente de la casa.
Tạm biệt, các bạn, sayonara, và nhớ bảo trọng hậu phương.
A Taste of Honey, que fueron bastante populares en Japón (Johnson y su compañera de grupo, Hazel Payne, vestían a menudo kimonos en sus conciertos), también consideran su versión de la canción un tributo a uno de los países donde fueron muy populares, y añadieron un susurrante "Sayonara" al final de la canción.
Nhóm A Taste of Honey, khá nổi tiếng ở Nhật (Johnson và bạn cùng nhóm, Hazel Payne, thường mặc kimono ở buổi hoà nhạc), cũng xem phiên bản bài hát này của họ là phần đóng góp tặng cho một trong những đất nước tại đó họ nổi danh nhất, và họ cũng thêm một lời "Sayonara" thầm thì và thê lương vào cuối bài hát.
Consultado el 30 de enero de 2018. Sherman, Jennifer (6 de julio de 2017). «anohana's Mari Okada debuts as director with Sayonara no Asa ni Yakusoku no Hana o Kazarō anime film».
Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018. ^ Sherman, Jennifer (6 tháng 7 năm 2017). “anohana's Mari Okada debuts as director with Sayonara no Asa ni Yakusoku no Hana o Kazarō anime film”.
En el andén de la estación de tren nos despedimos de todos nuestros queridos amigos con un sayonara, o adiós.
Trên sân ga xe lửa, chúng tôi nói lời tạm biệt với tất cả bạn hữu thân mến của mình.
Vamos a conducir hasta la frontera y entonces sayonara.
Chúng ta đến biên giới, rồi chào tạm biệt.
Sayonara.
Sayonara.
Si metes la pata aquí es sayonara, Nishamura.
Vì thế nếu anh làm hỏng thì tan biến tất cả
Me pagan lo que me deben, y sayonara.
thì các anh nợ tiền của tôi đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sayonara trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.