sabiduría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabiduría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabiduría trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sabiduría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Minh triết, minh triết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabiduría

Minh triết

noun (Habilidad humana)

Ésa fue la primera vez que vi la sabiduría.
Đó là lần đầu tiên tôi gặp Minh Triết.

minh triết

adjective

Estas eran las vías hacia la sabiduría de Proust.
Với Proust, đây là những đại lộ đến sự khôn ngoan minh triết.

Xem thêm ví dụ

“No hay trabajo ni formación de proyectos ni conocimiento ni sabiduría en el Seol [el sepulcro], el lugar adonde vas.” (Eclesiastés 9:10.)
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Creí que habría oposición, así que oré a Dios a fin de que me diera sabiduría y valor para afrontar lo que fuera.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Los versículos 1 a 11 del capítulo 14 del libro bíblico de Proverbios muestran que si dejamos que la sabiduría guíe nuestra habla y nuestras acciones, disfrutaremos de cierto grado de prosperidad y estabilidad incluso ahora.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Ahora posees la sabiduría.
Giờ phải tỏ ra khôn ngoan chút.
30 ‘Asegúrense de las cosas más importantes,’ teniendo presente que “la sabiduría de arriba es . . . razonable.”
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
La sabiduría de Fan es mayor que la mía.
Phạm Tăng về cơ mưu hơn tại hạ mấy lần
(“Y si alguno de vosotros tiene falta de sabiduría, pídala a Dios”).
(“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời.”)
La personificación de la sabiduría, Jesucristo, en su existencia prehumana, dijo: “Las cosas que fueron el objeto de mi cariño estuvieron con los hijos de los hombres” (Proverbios 8:31).
Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”.
4 La eterna sabiduría de la Biblia
4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian
(Proverbios 3:5.) Los consejeros y los psicólogos mundanos jamás podrán acercarse a la sabiduría y el entendimiento que posee Jehová.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
“Debemos también esforzarnos por percibir cuándo nos ‘[separamos] del Espíritu del Señor, para que no tenga cabida en [nosotros] para [guiarnos] por las sendas de la sabiduría, a fin de que [seamos] bendecidos, prosperados y preservados’ (Mosíah 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
El relato dice: “Entonces el rey dijo a Aspenaz, su primer oficial de la corte, que trajera a algunos de los hijos de Israel y de la prole real y de los nobles, niños en los cuales no hubiera ningún defecto, sino que fueran buenos de apariencia y tuvieran perspicacia en toda sabiduría y estuvieran familiarizados con el conocimiento, y tuvieran discernimiento de lo que se sabe, en los cuales también hubiera facultad de estar de pie en el palacio del rey” (Daniel 1:3, 4).
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Ahora bien, ¿dónde puede encontrarse hoy tal sabiduría?
Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu?
¡Qué buen nombre tiene Jehová Dios por haber dado tan buen ejemplo, al siempre equilibrar su poder ilimitado con sus otros atributos de sabiduría, justicia y amor!
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
Sin sabiduría... Sin...
Không có trí tuệ... mà không cần...
La sabiduría de arriba
Sự khôn ngoan từ trên
Al volvernos a nuestro Padre Celestial y buscar Su sabiduría con respecto a las cosas que más importan, aprendemos una y otra vez la importancia de cuatro relaciones clave: con nuestro Dios, con nuestra familia, con nuestro prójimo y con nosotros mismos.
Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình.
13 “Una apacibilidad que pertenece a la sabiduría” impide que el consejero sea irreflexivamente franco o áspero.
13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.
Es que Jimmy tiene la sabiduría.
Jimmy có kiến thức về lãnh vực này.
13 ¿Cómo puede uno ayudar a quienes enseña a ver la sabiduría de obedecer las leyes de Dios?
13 Làm thế nào giúp những người đang học với bạn hiểu rằng vâng giữ luật-pháp Đức Chúa Trời là khôn-ngoan?
Pablo pidió en oración que los cristianos de Colosas ‘fueran llenos del conocimiento exacto de la voluntad [de Dios] en toda sabiduría y comprensión espiritual, para que anduvieran de una manera digna de Jehová a fin de que le agradaran plenamente’ (Colosenses 1:9, 10).
Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10).
A diferencia del ambicioso Absalón, Barzilai actúa con sabiduría y modestia (Proverbios 11:2).
Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2.
¿Cómo sabemos que la sabiduría de la que habla Proverbios 8:22-31 se refiere a Jesucristo antes de venir a la Tierra?
Nơi Châm-ngôn 8:22-31 có miêu tả về sự khôn ngoan, làm sao chúng ta biết lời miêu tả đó nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế?
Les prometo que si hacen todo lo que esté a su alcance, Dios aumentará su fortaleza y sabiduría.
Tôi hứa với các anh em rằng nếu làm hết sức mình, thì Thượng Đế sẽ gia tăng sức mạnh và sự khôn ngoan của các anh em.
La Biblia explica: “Jehová mismo da la sabiduría; [...] él guardará el mismísimo camino de los que le son leales” (Proverbios 2:6, 8).
Kinh Thánh giải thích: “Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn-ngoan;... [Ngài] phù-hộ các lối của người công-bình”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabiduría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.