с высоты птичьего полета trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ с высоты птичьего полета trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ с высоты птичьего полета trong Tiếng Nga.
Từ с высоты птичьего полета trong Tiếng Nga có các nghĩa là Nhìn toàn cảnh từ trên xuống, cao, ở trên cao, trên cột buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ с высоты птичьего полета
Nhìn toàn cảnh từ trên xuống
|
cao(aloft) |
ở trên cao(aloft) |
trên cột buồm(aloft) |
Xem thêm ví dụ
Даже при помощи телескопа Хаббла — это же вид с высоты птичьего полёта? Cho dù cùng với kính Hubble ở trên kia -- đây là góc nhìn mắt chim, phải không? |
За последние 30 лет я внимательно наблюдал за планетой и её обитателями с высоты птичьего полёта. Trong vòng 30 năm qua Tôi đã quan sát trái đất và con người một cách tỉ mỉ từ bầu trời trên cao kia. |
Например, это вид с высоты птичьего полёта на кампус Федеральной политехнической школы в Лозанне (ФПШЛ). Ví dụ, đây là hình ảnh bao quát của khuôn viên EPFL. |
С высоты птичьего полёта она увидела путь к освобождению. Nhìn xuống dưới, cô thấy con đường dẫn đến tự do. |
Вот что мы создаём - и это очень впечатляюще - вид с высоты птичьего полёта. Những gì chúng tôi đang làm việc -- mọi người rất thích điều này -- chính là hình ảnh toàn cảnh từ trên cao. |
Презентация завершилась показом Колизея с высоты птичьего полета. Cuộc trình chiếu kết thúc với toàn cảnh nhìn từ trên không của đại hý trường. |
Невозможно повидать мир с высоты птичьего полета. Đâu thể nhìn ngắm thế giới khi ở trên mây. |
Беспилотники позволяют не только рассмотреть всё с высоты птичьего полёта, но также фиксировать детальное изображение объектов на земле в широком разрешении. Những chiếc máy bay không chỉ cho bạn một tầm nhìn bao quát khung cảnh, mà còn cho phép bạn chụp lại ảnh chi tiết, những bức ảnh độ phân giải cao của những đối tượng trên mặt đất. |
Но если вы взглянете на схему с высоты птичьего полёта, вы заметите, что узлы А и Б чем-то всё же отличаются. Nhưng nếu bạn có thể thấy bức ảnh từ trên cao, các bạn có thể hiểu còn một điểm khác biệt giữa nút A và B. |
Но если вы взглянете на схему с высоты птичьего полёта, вы заметите, что узлы А и Б чем- то всё же отличаются. Nhưng nếu bạn có thể thấy bức ảnh từ trên cao, các bạn có thể hiểu còn một điểm khác biệt giữa nút A và B. |
Может быть, поэтому если мы посмотрим на Техас с высоты птичьего полёта, то картинка не сильно отличается о того, что мы увидим на полях Канзаса с их системами ирригации. Có lẽ một phần vì vậy nên nếu bạn bay qua Tây Texas, những loại giếng mà bạn đang bắt đầu quan sát không giống trong những bức tranh này ở Kansas và cả những thửa ruộng đã được tưới. |
Другой вывод из этих недавних истоков современного человека состоит в том, что генетические вариации в общем и целом широко распространены в мире в разных местах, и они обыкновенно изменяются постепенно, если смотреть с высоты птичьего полета, по крайней мере. Một hệ quả khác liên quan đến nguồn gốc này của người cận đại là những sự biến đổi di truyền thường được phân bố khắp nơi trên thế giới, ở nhiều địa điểm, và chúng thường thay đổi theo gradien, như từ tầm nhìn của một con chim. |
Как трогательно древние авторы, как правило, а также поэты здесь появляться, эти экстракты являются исключительно ценным или интересным, как предоставление взглянув с высоты птичьего полета, что было без разбора говорил, думал, показалось, и пели Левиафана, многие народы и поколений, включая нашу собственную. Khi chạm vào các tác giả cổ đại nói chung, cũng như các nhà thơ ở đây xuất hiện, những chiết xuất chỉ có giá trị hay giải trí, có thể liếc nhìn chim xem mắt của những gì đã được promiscuously nói, suy nghĩ, tưởng tượng, và hát của Leviathan, nhiều quốc gia và thế hệ, kể cả chính chúng ta. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ с высоты птичьего полета trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.