с минуты на минуту trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ с минуты на минуту trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ с минуты на минуту trong Tiếng Nga.

Từ с минуты на минуту trong Tiếng Nga có các nghĩa là tạm thời, luôn luôn, trong chốc lát, nhất thời, lúc lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ с минуты на минуту

tạm thời

(momently)

luôn luôn

(momently)

trong chốc lát

(momently)

nhất thời

(momently)

lúc lắc

(momently)

Xem thêm ví dụ

Это произойдет с минуты на минуту.
Tớ đã mất vài phút.
Полиции Стралинга будет здесь с минуты на минуту.
biệt đội giỏi nhất Starling có thể sẽ đến bất cứ lúc nào.
Думаю, с минуты на минуту ты увидишь этот каньон.
Tôi nghĩ là anh sẽ thấy cái hẽm núi đó trong tích tắc.
Они же с минуты на минуту ворвутся.
Họ sẽ vào đây bất cứ lúc nào.
Подкрепление прибудет с минуты на минуту.
Sẽ có lực lượng hỗ trợ ngay, nếu cần.
Придет с минуты на минуту.
Sắp tới rồi đấy.
Эллен должна позвонить с минуты на минуту.
Ellen sẽ gọi điện ngay thôi.
Они будут с минуты на минуту.
Họ sẽ đến ngay.
Вряд ли ураган станет сильнее, а папа может прийти с минуты на минуту.
Bão sẽ không dữ hơn và có thể bố sẽ trở về tới nhà trong ít phút nữa.
Следующая атака будет с минуты на минуту.
Đợt tiếp theo sẽ tới bất cứ lúc nào.
— Вы забываете, что с минуты на минуту сюда могут приехать мои враги
- Ông quên bọn kẻ thù của tôi, sớm muộn gì cũng đến đây ư?
" ебе стоит убратьс € отсюда, потому что мой бойфренд будет тут с минуты на минуту.
Được rồi, anh nên đi bây giờ, vì bạn trai của tôi sẽ đến đây bất cứ lúc nào.
Клу будет здесь с минуты на минуту.
Clu sẽ đến đây ngay.
Сейчас ее по воздуху доставляют в медицинский центр Лос Ранчо с минуты на минуту она будет там.
Máy bay đã đưa cô ấy tới trung tâm y tế Los Ranchos... và sẽ tới nơi ngay thôi.
Он вернется с минуты на минуту.
Ross sẽ đây trong vài phút nữa.
Он явится с минуты на минуту.
Hắn sẽ tấn công vào bất kì lúc nào.
Он должен быть с минуты на минуту.
Ngài ấy sẽ đến trong vài phút nữa.
А увеличив скорость с 9 минут на километр до 7 минут на километр, вы сможете за минуту сжигать на 50 процентов больше калорий.
Nếu tăng tốc độ từ 9 phút/km đến 7 phút/km thì lượng calori tiêu hao thêm trong một phút là 50 phần trăm.
Они будут тут с минуты на минуту.
họ sẽ tới đây trong ít phút nữa.
Подкрепление будет здесь с минуту на минуту.
Quân tiếp viện của tao sẽ đến đây bất cứ phút nào.
Второй появится с минуты на минуту.
Đứa bé tiếp theo sắp ra rồi nhé.
Предполагаю, эта милая пара уйдет из дома с минуты на минуту.
Tôi đoán là cặp đôi dễ thương đó sẽ đi ngay tức thì.
Она вернется с минуты на минуту.
Cô ấy sẽ quay lại ngay bây giờ.
Он прибудет с минуты на минуту.
Hắn sẽ tới đây ngay.
Он может показаться с минуты на минуту.
Anh ta có thể về bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ с минуты на минуту trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.