rung trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rung trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rung trong Tiếng Anh.
Từ rung trong Tiếng Anh có các nghĩa là bậc, thang ngang chân ghế, thanh thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rung
bậcnoun ◇ Do not stand or sit on the top two rungs of any ladder. ◇ Không đứng hoặc ngồi trên hai bậc trên cùng của bất cứ thang nào. |
thang ngang chân ghếnoun |
thanh thangnoun |
Xem thêm ví dụ
Midnight sounded, and almost at the same time the bell was rung in Milady’s chamber. Nửa đêm đã điểm, và đồng thời chiếc chuông nhỏ trong phòng Milady cũng rung lên |
I had just sunk my head on this when the bells rung fire, and in hot haste the engines rolled that way, led by a straggling troop of men and boys, and I among the foremost, for I had leaped the brook. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
On 22 April 2016, a remembrance quarter peal was rung and a new method named Sir Nicholas Winton Delight by bellringers of the Whiting Society of Ringers. Ngày 22 tháng 4 năm 2016, một hồi chuông tưởng nhớ được rung lên và một phương thức mới có tên là Sir Nicholas Winton Delight được đặt bởi những người rung chuông của Whiting Society of Ringers. |
Let's focus on what happens on each rung of the ladder. Hãy tập trung vào những gì xảy ra trên mỗi nấc thang. |
As an example, consider the two-stage second-order Runge–Kutta method with α = 2/3, also known as Ralston method. Như một ví dụ, xem xét phương pháp Runge-Kutta bậc-hai hai-giai đoạn với α = 2/3, cũng được biết như là phương pháp Ralston. |
One rung at a time. Mỗi lần một bậc thôi. |
That attack evidently rung the death knell for U-960 for she immediately resurfaced, and her crew scrambled off just as she made her final plunge at about 07:15 on 19 May. Đợt tấn công này là chí mạng cho U-960 khi nó lập tức nổi lên và thủy thủ đoàn của nó trèo ra khỏi tàu trước khi nó chìm lần cuối cùng lúc 07 giờ 15 phút ngày 19 tháng 5. |
We've already rung the door. Chúng tôi cũng đã nhấn chuông rồi. |
These people who are sort of at the very bottom rung of society and then they get a few months of treatment and they're virtually ready to run Morgan Stanley? Những người ở đáy xã hội ấy, sau vài tháng chữa trị, lại có thể sẵn sàng quản lí Morgan Stanley ư? |
(1 Timothy 3:1) However, we should never view privileges of service as badges of merit, as though by attaining them, we have moved up a rung on some so-called ladder of advancement. (1 Ti-mô-thê 3:1) Tuy nhiên, chúng ta không bao giờ nên xem những đặc ân mình có như là dấu hiệu chỉ công trạng mình, như là đạt được nó thì chúng ta được leo lên nấc thang danh vọng nào đó. |
The challenge that this phenomenon creates, what economists call employment polarization, is that it knocks out rungs in the economic ladder, shrinks the size of the middle class and threatens to make us a more stratified society. Thử thách mà hiện tượng này tạo ra, gọi là sự phân cực việc làm, tức là loại trừ cấp bậc trong thang kinh tế, bó hẹp tầng lớp tiểu tư sản và có thể tạo ra một xã hội phân tầng hơn. |
Explicit Runge–Kutta methods are generally unsuitable for the solution of stiff equations because their region of absolute stability is small; in particular, it is bounded. Các phương pháp Runge-Kutta hiện nói chung không phù hợp cho việc tìm lời giải của các phương trình cứng vì vùng ổn định tuyệt đối của chúng rất nhỏ; cụ thể là, bị bao bọc. |
Well, the actual enzyme machinery moves along the DNA ‘track’ at a rate of about 100 rungs, or base pairs, every second.23 If the ‘track’ were the size of a railroad track, this ‘engine’ would be barreling along at the rate of over 50 miles (80 km) per hour. Bộ máy enzym chạy dọc theo “đường ray” ADN, mỗi giây đi được khoảng 100 thanh ngang, tức các cặp bazơ23. Nếu “đường ray” này bằng kích cỡ của đường ray xe lửa, thì bộ máy enzym sẽ di chuyển với vận tốc trên 80km/giờ. |
Ashigaru were considered to be the lowest rung of the samurai class in some han (domains), but not in others. Ashigaru được coi là của tầng lớp samurai trong một số han (tên miền), nhưng không phải ở những người khác. |
This shows that A-stable Runge–Kutta can have arbitrarily high order. Điều này cho thấy rằng Runge-Kutta ổn định-A có thể có bậc cao tùy ý. |
For this reason, people usually employ alternative, higher-order methods such as Runge–Kutta methods or linear multistep methods, especially if a high accuracy is desired. Vì lý do này, người ta thường sử dụng các phương pháp bậc cao, thay thế cho phương pháp Euler, như là các phương pháp Runge-Kutta hoặc các phương pháp đa bước tuyến tính, đặc biệt là nếu muốn đạt được độ chính xác cao. |
Children in some developing lands are placed on the lowest rung of the ladder of recognition and respect. Tại một vài nước đang mở mang, con trẻ bị xếp vào hạng chót trong qui chế tôn ti trật tự, chúng không được nể nang gì cả. |
The phone has rung, like, 19 times. Điện thoại reo cả 19 lần rồi đấy. |
See also List of Runge–Kutta methods. Xem thêm Danh sách các phương pháp Runge-Kutta. |
Certainly it had rung. Chắc chắn nó đã rung. |
The corresponding concepts were defined as G-stability for multistep methods (and the related one-leg methods) and B-stability (Butcher, 1975) for Runge–Kutta methods. Các khái niệm tương ứng được xác định như là độ ổn định-G đối với các phương pháp đa bước (và các phương pháp một-chân liên quan) và độ ổn định-B (Butcher, 1975) cho các phương pháp Runge-Kutta. |
Up to the fourth rung we go. Lên đến nấc thứ tư. |
Atticus put his foot on the rung of a chair and rubbed his hand slowly down the side of his thigh. Bố Atticus gác chân lên thanh ngang của chiếc ghế và chậm rãi chà bàn tay dọc bên đùi. |
So, I climbed the railing in three parts, like rungs on a ladder. Nên tôi leo lên hàng rào với 3 bước như bậc thang |
Moving up to the second rung, we filter in specific information and details from our experience. Di chuyển đến nấc thang thứ hai chúng ta chắt lọc thông tin cụ thể và chi tiết từ trải nghiệm của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rung trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rung
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.