rule of thumb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rule of thumb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rule of thumb trong Tiếng Anh.
Từ rule of thumb trong Tiếng Anh có các nghĩa là hướng dẫn, quy luật, quy tắc, kinh nghiệm chủ nghĩa, khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rule of thumb
hướng dẫn
|
quy luật
|
quy tắc
|
kinh nghiệm chủ nghĩa
|
khuôn
|
Xem thêm ví dụ
General rule of thumb is 36 adults or 70 children. Nguyên tắc chung là 36 người lớn hoặc 70 trẻ em. |
Seven miles at its deepest point, but on average, six miles as a rule of thumb. Bảy dặm tính từ điểm sâu nhất, nhưng trung bình là sáu dặm theo quy ước. |
Good rule of thumb, Philip: Nhớ lấy kinh nghiệm này, Philip: |
A good rule of thumb: Never underestimate the power of the mind to disempower. Có một quy tắc bất di bất dịch: đừng bao giờ đánh giá thấp sức mạnh của lý trí trong việc gây cản trở. |
The rule of thumb: Quy tắc chung: |
As a rule of thumb the sample thickness should be kept greater than 2.5 times the indent diameter. Theo kinh nghiệm bề dày mẫu nên lớn hơn 2,5 lần đường kính vết lõm. |
In the real world , the rule of thumb is you do what works . Trong thế giới thực tại này , theo lệ chung thì bạn chỉ làm những gì có ích . |
A good rule of thumb is that each event uses between 25 and 35 bytes in a compressed file. Một nguyên tắc là mỗi sự kiện sử dụng từ 25 đến 35 byte trong một tệp nén. |
I believe that the rule of thumb is: Easier to mobilize does not always mean easier to achieve gains. Tôi tin rằng luật lệ cơ bản là: Dễ huy động không có nghĩa là dễ đạt được. |
So now I'm going to show you some tricks where the misconceptions are turned around into rules of thumb. Bây giờ tôi sẽ chỉ cho bạn một vài mẹo nhỏ ở chỗ mà nhận thức sai lầm đổi chiều theo quy tắc của kinh nghiệm |
With these four rules of thumb, you could probably answer better than the chimps, because the chimps cannot do this. Với bốn quy tắc theo kinh nghiệm bạn có thể đưa ra câu trả lời tốt hơn bọn tinh tinh bởi vì chúng không thể làm thế được |
One rule of thumb used in communications research is that 90 percent or more of an emotional message is nonverbal. Về mặt giao tiếp, quy tắc chung là ít nhất có tới 90% thông điệp xúc cảm không được biểu hiện bằng lời. |
As a rough " rule of thumb , " women tend to undergo menopause at an age similar to that of their mothers . Đại loại gần như " quy tắc ngón tay cái " thì phụ nữ thường hay mãn kinh ở tuổi giống như mẹ của mình vậy . |
It is such considerations that lead even act utilitarians to rely on "rules of thumb", as Smart has called them. Những quan điểm này thậm chí dẫn những người theo Chủ nghĩa thực tế hành động tin tưởng vào “Quy tắc ngón tay cái”, như Smart đã gọi. |
Various techniques are employed for these estimates, including experience and judgment, historical values and charts, rules of thumb, and simple mathematical calculations. Các kỹ thuật khác nhau được sử dụng cho các ước tính này, bao gồm kinh nghiệm và phán đoán, các giá trị và biểu đồ lịch sử, quy tắc ngón tay cái và các phép tính toán học đơn giản. |
And most importantly, I am breaking the silence and provoking meaningful conversations on taboo issues, where often "Silence is golden" is the rule of thumb. Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
I just want to say it was sort of a rule of thumb though, there's about two or three fire hydrants on every city block. Ý tôi là đó chỉ là một luật lệ rất linh động, sẽ có khoảng 2 đến 3 vòi nước chữa cháy ở mỗi một khu thành phố. |
The book The Special Child suggests: “A good rule of thumb is to try to maintain a balance between encouraging independence and providing enough assistance to prevent frustration.” Cuốn The Special Child (Trẻ đặc biệt) cho lời khuyên sau: “Nguyên tắc khôn ngoan là cố gắng giữ thăng bằng giữa việc khuyến khích trẻ tự lập và hỗ trợ trẻ đúng mức để các em không nản lòng”. |
An attempt was thus made to bring every conceivable case within the scope of the Law, and with merciless logic to regulate the whole of human conduct by strict rule of thumb. Rồi họ cố gắng đặt mỗi trường hợp có thể xảy ra vào trong bộ Luật, theo đó mọi khía cạnh của đời sống đều theo luật lệ một cách máy móc. |
The usually quoted rule of thumb is that chemical reactions double their rate for each temperature increase of 10 °C (18 °F) because activation energy barriers are more easily surmounted at higher temperatures. Nguyên tắc thường được trích dẫn là các phản ứng hóa học tăng gấp đôi tốc độ của chúng cho mỗi lần tăng nhiệt độ là 10 °C (18 °F) vì các rào cản năng lượng hoạt hóa dễ dàng bị vượt qua ở nhiệt độ cao hơn. |
The presence, absence, colour and size of the mane are associated with genetic precondition, sexual maturity, climate and testosterone production; the rule of thumb is that a darker, fuller mane indicates a healthier animal. Sự hiện diện, vắng mặt, màu sắc và kích thước của bờm có liên quan đến điều kiện tiên quyết di truyền, trưởng thành tình dục, khí hậu và sản xuất testosterone; theo một quy tắc là nếu bờm tối hơn, dày hơn cho thấy một thể trạng khỏe mạnh hơn. |
As a rule of thumb for the Boeing 747, pilots quote dump rates ranging from a ton per minute, to two tons per minute, to a thumb formula of dump time = (dump weight / 2) + 5 in minutes. Theo nguyên tắc chung cho máy bay Boeing 747, các phi công sẽ xả dao động từ một đến hai tấn nhiên liệu mỗi phút, và dựa theo công thức Thời gian xả = (Tải trọng xả / 2) + 5 (phút). |
So here's a general rule of thumb that I believe in: When societies have strong institutions, the difference that one good leader can make is limited, but when you have weak institutions, then just one good leader can make or break that country. Bởi vậy, tôi tin tưởng vào một quy luật chung: Khi xã hội có các cơ quan tổ chức mạnh, thì sự khác biệt mà một lãnh đạo giỏi có thể làm sẽ bị giới hạn nhưng khi tổ chức yếu kém, thì chỉ một nhà lãnh đạo tốt có thể tạo lập hoặc thay đổi đất nước đó. |
A good rule of thumb is to provide more general information that’s applicable to your entire business, such as “24/7 phone support” at the account and campaign levels, and provide more specific information, such as “free gift wrapping” at the ad group level. Nguyên tắc nên áp dụng là cung cấp thông tin chung chung hơn, thích hợp cho toàn bộ doanh nghiệp của bạn, chẳng hạn như “hỗ trợ 24/7 qua điện thoại” ở cấp tài khoản và chiến dịch, đồng thời cung cấp thông tin cụ thể hơn, chẳng hạn như "gói quà miễn phí" ở cấp nhóm quảng cáo. |
Although interpretation of exactly what crosses the line is ultimately up to our policy team, a good rule of thumb is: if the categories below describe your ad, in whole or in part, the YouTube homepage probably isn't the right place for your promotion. Mặc dù giải thích một cách chính xác những điều vượt quá giới hạn là mục đích cuối cùng của nhóm chính sách nhưng có một nguyên tắc chung là: nếu các loại bên dưới mô tả đúng toàn bộ hay một phần quảng cáo của bạn thì trang chủ của YouTube có thể không phải là nơi thích hợp cho quảng cáo của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rule of thumb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rule of thumb
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.