ruidosamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruidosamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruidosamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ruidosamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là to, lớn, ầm ĩ, nặng, mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruidosamente

to

(loudly)

lớn

ầm ĩ

(loudly)

nặng

mạnh

Xem thêm ví dụ

Mateo 27:5 afirma que Judas se ahorcó, mientras que Hechos 1:18 dice que, “cayendo de cabeza, reventó ruidosamente por en medio, y todos sus intestinos quedaron derramados”.
Ma-thi-ơ 27:5 cho biết rằng Giu-đa tự thắt cổ, trong khi Công-vụ các Sứ-đồ 1:18 nói rằng hắn “nhào xuống, nứt bụng và ruột đổ ra hết”.
Pero cuando Jehová los hace estrellarse ruidosamente, ningún dios ídolo los protege.
Nhưng khi Đức Giê-hô-va đưa những kẻ thờ hình tượng phản nghịch tới chỗ diệt vong thì chẳng có thần tượng nào bảo vệ họ cả.
Los monitores sonaban, al igual que el ascensor, anunciando ruidosamente su llegada.
Các thiết bị và thang máy kêu tít tít ồn ào báo hiệu nó sắp tới
Un paje que estaba somnoliento por el sol, dejó caer la lanza del rey, la cual golpeó ruidosamente contra el acero del casco que llevaba otro paje.
Một trang bị buồn ngủ từ mặt trời làm rơi cây thương của nhà vua, tiếng kêu lớn chống lại một chiếc mũ sắt được mang bởi một trang khác.
—La vida está aquí, la muerte también está aquí —dijo el muchacho mientras los otros cantaban ruidosamente.
Sống là đây mà chết cũng là đây, mọi người ầm ĩ hát.
El licor pronto montados en la cabeza, ya que generalmente ni siquiera con la arrantest bebedores recién aterrizado desde el mar, y empezaron haciendo cabriolas sobre la mayoría de los ruidosamente.
Rượu sớm được gắn vào đầu của họ, vì nó thường ngay cả với những arrantest topers mới hạ cánh từ biển, và họ bắt đầu capering về nhất obstreperously.
Cuando abrió los ojos por la mañana fue porque una sirvienta joven había entrado en su habitación para encender el fuego y estaba de rodillas sobre la alfombra rastrillar las cenizas ruidosamente.
Khi bà mở mắt ra vào buổi sáng, đó là bởi vì một giúp việc gia đình trẻ đã đi vào phòng của cô với ánh sáng ngọn lửa và quỳ trên tấm thảm lò sưởi cào ra tro ầm ĩ.
(Mateo 27:3-10.) Puede que la cuerda o la rama del árbol se haya roto, de modo que él ‘cayera de cabeza y reventara ruidosamente por en medio’ al dar contra rocas dentadas.
Có lẽ dây dứt hoặc nhánh cây gẫy, làm cho hắn “nhào xuống, nứt bụng và ruột đổ ra hết” khi té nhằm đá nhọn.
Sea como fuere, el informe de la destrucción de Tiro sumirá en un dolor profundo a sus oyentes, a quienes se les dice que huyan y se refugien en la lejana Tarsis y que proclamen ruidosamente su pesar: “Pasen a Tarsis; aúllen, habitantes de la tierra costeña” (Isaías 23:6).
Họ được mời chạy thoát tới Ta-rê-si xa xôi để ẩn náu và được lệnh than khóc lớn tiếng để biểu lộ sự đau đớn của họ: “Hãy dời qua Ta-rê-si; hỡi dân ở gần biển, hãy than-khóc!”—Ê-sai 23:6.
Hacia el fin de la guerra, en 1918, vi pasar ruidosamente muchos de los llamados “trenes de crisis”.
Trong lúc chiến tranh sắp sửa kết thúc vào năm 1918, tôi thấy rất nhiều xe lửa cứu thương ầm ầm chạy qua.
Pero Hechos 1:18 dice: “Cayendo de cabeza, reventó ruidosamente por en medio, y todos sus intestinos quedaron derramados”.
Nhưng Công-vụ các Sứ-đồ 1:18 có nói: “Tên đó... nhào xuống, nứt bụng và ruột đổ ra hết”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruidosamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.