rose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rose trong Tiếng pháp.
Từ rose trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồng, hoa hồng, màu hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rose
hồngadjective Cette rose est jolie. Hoa hồng này đẹp quá. |
hoa hồngnoun Cette rose est jolie. Hoa hồng này đẹp quá. |
màu hồngadjective (Dont la couleur est entre le rouge et le blanc.) De ce côté, on a du daim rose. C'est joli. Còn đây là da lộn màu hồng, khá là đẹp. |
Xem thêm ví dụ
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Mais la guerre des Roses, comme la fiction qu'elle inspire, nous montre que les victoires peuvent être incertaines, les alliances instables, et même le pouvoir des rois aussi bref que les saisons. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Et toi, un costume blanc, une rose rouge à la boutonnière. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
Rozes – Roses. Rozes - Roses" (bằng tiếng Pháp). |
" Les Roses "? Bức " hoa hồng "? |
1946 – La Vie en rose d'Edith Piaf. "La Vie En Rose" của Édith Piaf. |
La mère de Rose est psychiatre, alors... Nhưng mẹ của Rose là bác sỹ tâm thần học, nên... |
Rose était évangélisatrice à plein temps. Rose phụng sự Đức Chúa Trời trong công việc rao giảng trọn thời gian. |
Ravissantes roses d’Afrique 24 Ngừa thai có sai trái không? 24 |
Mais ce n'est pas non plus comme si tout était rose dans le lit conjugal. Bây giờ, không thể coi rằng cuộc sống hôn nhân là toàn một màu hồng. |
" Aimez- vous les roses? " Dit- elle. " Bạn có thích hoa hồng không? ", Bà nói. |
J’ai encore ce rose dans les yeux. Em vẩn là hoa khôi trong mắt anh. |
Vous devriez boire plus de la bouteille verte et moins de la bouteille rose. Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ. |
J’ai pensé aux paroles de l’auteur James Barrie, qui a écrit que Dieu nous a donné des souvenirs pour que nous ayons des roses d’été à l’hiver de notre vie2. J’étais rempli de reconnaissance pour l’honneur que j’avais eu de servir à ce poste. Tôi nghĩ đến lời của tác giả James Barrie viết rằng Thượng Đế ban cho chúng ta ký ức để chúng ta có thể có hoa hồng của tháng Sáu vào Tháng Mười Hai của đời mình.2 Tôi biết ơn biết bao về cơ hội được phục vụ trong nhiệm vụ được giao phó đó. |
Elle travaille ensuite en tant que dessinatrice pour différents journaux : Al-Dustour, Rose al-Yûsuf et Sabah El Kheir, et réalise des illustrations pour Qatr El Nada, Alaa El Din et Bassem. Cô từng giữ vị trí vẽ tranh biếm hoạ tại Al-Dustour, Rose al-Yūsuf và Sabah El Kheir và đã vẽ tranh minh họa cho các tờ Qatr El Nada, Alaa-El Din và Bassem. |
13 Ce soir- là donc, des cailles arrivèrent et couvrirent le camp+, et au matin, il y avait une couche de rosée tout autour du camp. 13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại. |
Depuis 1606 la Croix de St George a fait partie de la conception du Union Jack, drapeau britannique conçu par le roi James I. Il existe de nombreux autres symboles et objets symboliques, à la fois officiels et non officiels, y compris la rose Tudor, l'emblème floral national, le Dragon Blanc et les Trois Lions présentés sur les Armoiries royales de l'Angleterre. Từ năm 1606 lá cờ Chữ thập Thánh George đã là một phần trong thiết kế của Quốc kỳ Liên hiệp, một lá cờ cho toàn Vương quốc Anh được thiết kế bởi Vua James I. Có nhiều biểu tượng và đồ tạo tác mang tính biểu tượng khác, cả chính thức và không chính thức, gồm hoa hồng Tudor là biểu tượng thực vật quốc gia, và Tam sư được thể hiện trên quốc huy. |
Rose et toi, toutes seules sur la route... Cô và Rose cùng chạy trốn. |
Parle-moi de la Rose blanche. Nói cho tôi biết về " Bông Hồng Trắng " ngay. |
» Tout n'est pas rose cependant. Không phải tất cả đều là tin tốt. |
Puis il finit par comprendre que ce qui fait l’unicité de sa rose n’est pas son apparence mais bien le temps et l’amour qu’il a consacrés à en prendre soin. Rồi nó dần dần nhận ra rằng điều mà làm cho đóa hoa hồng của nó trở thành độc đáo thì không phải là vẻ bề ngoài của đóa hoa mà chính là thời giờ và tình yêu mến mà nó đã dành ra để chăm sóc đóa hoa đó. |
Le lion et la rose ne font qu'un. Mãnh sư và Hồng hoa giờ đã là một.. |
Si tu es perdu, me conseillait Baba, souviens-toi que nous habitons à deux pas de la maison rose. Baba từng bảo: Nếu có bao giờ con bị lạc, hãy nhớ phố của chúng ta là phố có cái nhà màu hồng ở cuối ấy. |
des petits lolos roses? Núm vú nhỏ đỏ hồng. |
En effet avec les hallucinations de Charles Bonnet, il y a toutes sortes de niveaux, des hallucinations géométriques, comme celles que cette femme avait avec ces carreaux roses et bleus, à des hallucinations bien plus élaborées avec des silhouettes et en particulier des visages. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rose
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.