romper el hielo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ romper el hielo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ romper el hielo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ romper el hielo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngoại trừ, 解放, trừ, thả, giải phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ romper el hielo
ngoại trừ
|
解放
|
trừ
|
thả
|
giải phóng
|
Xem thêm ví dụ
✔UNA IDEA: Utiliza el capítulo 21 para romper el hielo. ✔MẸO: Hãy dùng Chương 21 để nói chuyện với cha mẹ. |
6 Para romper el hielo. 6 Bắt chuyện: Chúng ta có thể nói gì để bắt chuyện? |
¿Cómo podría romper el hielo? Sencillamente, preséntese e inquiera el nombre de la persona. Bạn có thể giản dị tự giới thiệu và hỏi tên người kia. |
Pensé que eso podría romper el hielo, un poquito. Tôi nghĩ làm thế sẽ phá được chút băng. |
Haga preguntas para romper el hielo. Nêu câu hỏi để khuyến khích con nói chuyện. |
Cuando conozcas a la junta directiva deberías pensar en decir algo que les impresione para romper el hielo. Khi anh gặp giám đốc của chuyến bay này anh cứ những suy nghĩ thật tế Anh biết đó, hãy tạo ấn tượng để bắt đầu mọi chuy ện. |
La cosa es: ¿cómo vas a romper el hielo? Bạn có thể bắt chuyện bằng cách nào? |
Lo suficiente para romper el hielo. Đủ để phá vỡ lớp băng. |
No s, quizs te sepas una frase que ayude a romper el hielo, Thế nên, chúng tôi nghĩ anh có thể giúp chúng tôi, anh biết đấy, một dòng mở lời, kiểu như: |
Oigan, amigos, Creo que necesitan algo ms que romper el hielo, Các anh biết không, tôi nghĩ việc này không chỉ cần một dòng mở đầu thôi đâu. |
Fue suficiente para romper el hielo. Thế là đủ giúp hai người kết bạn với nhau. |
Era romper el hielo, era superar un estigma, y pienso que eso es algo que el diseño puede hacer. Nó đã phá tan tảng băng, nó đã vượt qua sự mặc cảm, và tôi nghĩ đó cũng là điều mà thiết kế có thể làm. |
Para romper el hielo. Làm huề nhé. |
Bien, romperé el hielo. OK. tôi đã phá lệ. |
Los tratados pueden emplearse para romper el hielo cuando predicamos de casa en casa, en territorio de negocios y en lugares públicos. Dùng giấy nhỏ có thể làm giảm bớt sự dè dặt của người nghe khi chúng ta rao giảng từng nhà, tại khu thương mại và nơi công cộng. |
Estas grandes olas no tienen la intención de romper el hielo, sino de noquear a la presa hacia el agua, y raras veces fallan. Những cơn sóng này không dùng để làm vỡ các tảng băng, mà để đánh ngã con mồi xuống nước, và chúng hiếm khi thất bại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ romper el hielo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới romper el hielo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.