Ce înseamnă thỏ în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului thỏ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thỏ în Vietnamez.

Cuvântul thỏ din Vietnamez înseamnă iepure, iepure de casă, iepure de vizuină, Iepure. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului thỏ

iepure

noun

Vâng, thưa quý vị, chúng sẽ bỏ chạy như một bầy thỏ đế.
Da, domnule, vor fugi ca o ceata de iepuri.

iepure de casă

noun

Hay như loài linh miêu Mỹ cần thỏ, hải ly và những nơi có hang hốc.
Sau Bobcat, au nevoie de iepuri de casă şi castori şi site-uri den.

iepure de vizuină

noun

Iepure

Tôi biết hắn muốn Chân Thỏ để đổi lấy mạng sống của Julia.
Ştiu că vrea Piciorul Iepurelui pentru viaţa Juliei.

Vezi mai multe exemple

Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
Îndeasă varza în iepure şi iepurele în vulpe, şi le mănâncă pe toate.
Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo.
Tratamentul pentru tularemie poate produce anemie aplastica.
Phải nhanh đến hang thỏ.
Trebuie să ne grăbim!
Tưởng cần giúp để thắng Thỏ Bự sao?
Crezi că am nevoie de ajutor ca să înving un iepuraş?
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.
Multi cred ca ciocolata si cosuletele sunt cadouri traditionale de Paste.
Giờ thì người ta còn tạo cả Thỏ Phát Sáng và đủ thứ phát sáng khác.
Iar acum fac iepuri luminescenți și tot soiul de lucruri luminescente.
Một cuốn bách khoa tự điển (Encyclopædia Britannica) ghi nhận trứng “được biết đến như biểu tượng của sự sống mới và sự hồi sinh”, trong khi từ lâu thỏ đã mang ý nghĩa tượng trưng cho sự sinh sản.
Ouăle „erau simboluri bine-cunoscute ale unei vieţi noi şi ale învierii“, se spune în Encyclopædia Britannica, în timp ce iepurele a fost considerat mult timp simbolul fertilităţii.
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
Doar un iepuraş într-o fermă cretină de morcovi.
Em đã kể chị chuyện gì xảy đến với con thỏ của em chưa?
Ţi-am spus vreodată ce s-a întâmplat cu iepurele meu?
Đó là thỏ túi.
Este un iepu-cangur.
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́
Acesta a fost White Rabbit, curse de trap încet înapoi din nou, şi se uită cu nerăbdare aproape la fel de a mers, de parcă ar fi pierdut ceva, şi ea a auzit mormăind să se " The
Chân Thỏ.
Piciorul Iepurelui.
" Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'.
" Eh! a fost destul de pe " acosta- lea cu " - lea păsări Gettin ́un " - lea " iepuri scamperin " despre un " data de " soare risin ".
Anh nghĩ là kẻ đã bắt con bé hiểu nó rõ tới mức biết đem theo con thỏ ư?
Crezi că cine a luat-o pe Angela o ştia destul de bine ca să-i ia şi iepuraşul?
Đó là Connore trong bộ đồ thỏ hả?
lepuraşul ăla e Connor?
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
Deşi, potrivit dovezilor, Gardul împotriva iepurilor nu i-a salvat pe agricultorii din Australia Occidentală de invazia acestor rozătoare, influenţa pe care o are asupra vremii şi învăţămintele pe care le tragem cu privire la administrarea judicioasă a terenurilor nu sunt deloc de neglijat.
Giống chó này vẫn được sử dụng để săn cáo, thỏ và heo rừng.
Câinii mai sunt folosiți și în ziua de astăzi la vânătoare de căprioare, iepuri sau porci sălbatici.
Có chuyện gì, Chân Thỏ?
Ce-i, Pufosule?
Cảnh sát cấp cao của Zootopia tên Lieutenant Judy Hopps, là người đang truy đuổi Wilde, nhưng khi cả hai trở thành mục tiêu của một âm mưu, họ hợp sức lại làm thành một nhóm và họ nhận ra rằng kể cả kẻ thù tự nhiên (cáo-thỏ) cũng có thể trở thành bạn thân.
Cinstitul iepuraș polițist, Judy Hopps va face echipă cu Nick, și după ce devin țintele unei conspirații vor descoperii că dușmanii naturali trebuie să se alieze pentru a câștiga ce contează cu adevărat.
Nhân tiện, trò con thỏ đó?
Apropo, chestia aia cu iepurele?
nên con gấu đã chùi mông mình bằng con thỏ.
așa că ursul se șterge la cur cu iepurele.
Trừ đi thực phẩm, giấy dán tường bunny-thỏ...
Minus mâncarea, tapetul cu iepuraşi...
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo.
Totuşi, poate că unii nu văd nimic dăunător în faptul de a purta o bucată de cristal, o labă de iepure sau un medalion religios.
Cố đừng bắn trúng con thỏ nào nhé.
Încearcă să ocoleşti gropile.
Vâng, với lũ thỏ.
bine, pentru iepuri.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thỏ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.