Ce înseamnă đặc tính în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului đặc tính în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đặc tính în Vietnamez.

Cuvântul đặc tính din Vietnamez înseamnă proprietate, identitate, caracteristică, particularitate, caracter. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului đặc tính

proprietate

(property)

identitate

(identity)

caracteristică

(characteristic)

particularitate

(characteristic)

caracter

(property)

Vezi mai multe exemple

Nó dựa vào một đặc tính mà Cardano đã chú ý nhận xét
Este bazata pe o proprietate importanta pe care Cardano a obersvat- o
Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới?
Şi nu contribuie aceste trăsături la nedreptăţile din lume?
Những đặc tính khác là do “việc làm trong các tiền kiếp” quyết định.
Alte caracteristici sunt determinate de „acţiunile [persoanei] din vieţile anterioare“.
Tôi cần biết đôi điều về các đặc tính của chất mà ông đã đưa cho Emma Craven.
Trebuie să ştim ceva despre proprietăţile pe care i-ai dat-o Emmei Craven.
Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ.
Se formează un amestec de influenţe la fel de unice şi idiosincrasice ca femeia însăşi.
Các đức tính đó có phải là các đặc tính của cơ thể không?
Au fost caracteristici fizice?
3 Trong hai khuynh hướng tâm thần, cái nào biểu thị đặc tính của thế gian ngày nay?
3 Care dintre cele două atitudini mentale caracterizează lumea de astăzi?
Và, như người Mỹ thường hay nghĩ, đặc tính di cư chỉ có ở người Mê- hi- cô.
Şi, aşa cum deseori se întâmplă în America, imigrarea a devenit sinonimă cu mexicanii.
Đây là loại xà phòng làm từ hạt bạc nanô với đặc tính kháng khuẩn.
Acesta e un săpun făcut din nanoparticule de argint, care au proprietăţi antibacteriale.
Những đặc tính của người trẻ giúp họ như thế nào để ca ngợi Đức Chúa Trời?
Cum îi ajută pe tineri darurile pe care le au să-l laude pe Dumnezeu?
Tất cả những điều trên là đặc tính nổi bật
Toate acestea sunt proprietăți emergente.
Vì thường có đặc tính này nên lời biện hộ nói chung bị người ta nghi ngờ.
Întrucât majoritatea scuzelor sunt doar pretexte, ele sunt privite, de regulă, cu suspiciune.
Đây là kết quả của sự phối hợp giữa các đặc tính di truyền và hormone nam.
Acest tip de calviţie este determinat atât de caracteristicile ereditare, cât şi de activitatea hormonilor masculini.
4 Một đặc tính khác của Đức Giê-hô-va là quyền năng.
4 O altă însuşire a lui Iehova este puterea.
Và một đặc tính khác đó là tính chắn.
Celălalt e impenetrabilitatea.
Có nhiều đặc tính của những người đã phát triển óc đoán xét đúng.
Există multe caracteristici ale oamenilor care au dezvoltat o judecată dreaptă.
Và tôi nghĩ sự lão hóa của người cũng có chung những đặc tính.
Si cred ca imbatranirea umana are si ea aceste caracteristici din belsug.
Nó là đặc tính của những người sói.
Trupul meu e ca un embrion uman.
Nó mang tên mới—nhưng vẫn còn đặc tính ngoại giáo.
Ea a primit un alt nume, totuşi caracterul ei păgân a rămas.
Mỗi con có đặc tính riêng.
Fiecare are calitățile ei.
Làm thế sẽ giúp chúng ta tránh được những đặc tính của người đa nghi.
Acest mod de a proceda ne va ajuta să nu manifestăm trăsăturile unui cinic.
Sự bành trướng quân lực này để lộ đặc tính độc ác và tham lam.
Acest expansionism militar era caracterizat de cruzime şi aviditate.
* Am Môn đã cho thấy những đặc tính nào?
* Ce trăsături a dovedit Amon că are?
Những đặc tính khác biệt của họ dung hòa lẫn nhau.
Calităţile lor diferite se echilibrează într-un mod minunat.
□ Trưởng lão phải có đặc tính chính nào?
□ Ce calitate importantă trebuie să aibă bătrânii?

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đặc tính în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.